Skip Ribbon Commands
Skip to main content

Thông báo tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất tại Phường Lê Hồng Phong, thành phố Phủ Lý (đợt 2)

Tin tức - Sự kiện Thông báo bán đấu giá tài sản  
Thông báo tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất tại Phường Lê Hồng Phong, thành phố Phủ Lý (đợt 2)
​SỞ TƯ PHÁP HÀ NAM
TRUNG TÂM DVĐGTS
 
Số: 220/TB-TTĐG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
 
Hà Nam, ngày 02 tháng 7 năm 2024

THÔNG BÁO

Về việc tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất tại Phường Lê Hồng Phong, thành phố Phủ Lý (đợt 2)

 

1. Tên, địa chỉ tổ chức đấu giá tài sản: Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Hà Nam; Địa chỉ: Tầng 3- Sở Tư pháp tỉnh Hà Nam, đường Lê Chân, phường Lê Hồng Phong, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.

2. Tên, địa chỉ tổ chức có tài sản: Trung tâm phát triển quỹ đất thành phố Phủ Lý; Địa chỉ: Khu tái định cư tổ dân phố Đình Tràng, phường Lam Hạ, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.

3. Tài sản đấu giá; giá khởi điểm: Quyền sử dụng đất bao gồm 75 lô đất thuộc Khu đấu giá tại phường Lê Hồng Phong, thành phố Phủ Lý (đợt 2). Cụ thể như sau:

 

STT

Nhóm

Ký hiệu
lô đất

Diện tích

(m2)

Giá khởi điểm
(đồng/1m2)

Tổng giá khởi điểm (Theo QĐ phê duyệt của UBND TP. Phủ Lý
(đồng)

Tiền đặt trước/01 lô
(đồng)

KHU B1

1

Nhóm
B1

B1-1

111,7

13.970.000

1.561.000.000

312.200.000

2

B1-6

111,7

13.970.000

1.561.000.000

312.200.000

3

Nhóm
 B2

B1-2

106,6

12.710.000

1.355.000.000

271.000.000

4

B1-3

106,6

12.710.000

1.355.000.000

271.000.000

5

B1-4

106,6

12.710.000

1.355.000.000

271.000.000

6

B1-5

106,6

12.710.000

1.355.000.000

271.000.000

7

Nhóm
 B3

B1-11

85,0

13.350.000

1.135.000.000

227.000.000

8

B1-16

85,0

13.350.000

1.135.000.000

227.000.000

9

Nhóm
 B4

B1-7

85,0

12.720.000

1.081.000.000

216.200.000

10

B1-8

85,0

12.720.000

1.081.000.000

216.200.000

11

B1-9

85,0

12.720.000

1.081.000.000

216.200.000

12

B1-10

85,0

12.720.000

1.081.000.000

216.200.000

13

B1-12

85,0

12.720.000

1.081.000.000

216.200.000

14

B1-13

85,0

12.720.000

1.081.000.000

216.200.000

15

B1-14

85,0

12.720.000

1.081.000.000

216.200.000

16

B1-15

85,0

12.720.000

1.081.000.000

216.200.000

KHU D2

1

Nhóm
D1

D2-14

169,2

15.710.000

2.658.000.000

531.600.000

2

Nhóm
D2

D2-9

160,1

13.970.000

2.237.000.000

447.400.000

3

Nhóm
D3

D2-1

92,5

13.350.000

1.235.000.000

247.000.000

4

D2-15

92,5

13.350.000

1.235.000.000

247.000.000

5

Nhóm
D4

D2-2

92,5

12.710.000

1.176.000.000

235.200.000

6

D2-3

92,5

12.710.000

1.176.000.000

235.200.000

7

D2-4

92,5

12.710.000

1.176.000.000

235.200.000

8

D2-5

92,5

12.710.000

1.176.000.000

235.200.000

9

D2-6

92,5

12.710.000

1.176.000.000

235.200.000

10

D2-7

92,5

12.710.000

1.176.000.000

235.200.000

11

D2-8

92,5

12.710.000

1.176.000.000

235.200.000

12

D2-16

92,5

12.710.000

1.176.000.000

235.200.000

13

D2-17

92,5

12.710.000

1.176.000.000

235.200.000

14

D2-18

92,5

12.710.000

1.176.000.000

235.200.000

15

D2-19

92,5

12.710.000

1.176.000.000

235.200.000

16

D2-20

92,5

12.710.000

1.176.000.000

235.200.000

17

D2-21

92,5

12.710.000

1.176.000.000

235.200.000

18

D2-22

92,5

12.710.000

1.176.000.000

235.200.000

19

Nhóm
 D5

D2-13

100,9

10.200.000

1.029.000.000

205.800.000

20

Nhóm
 D6

D2-12

100,0

10.200.000

1.020.000.000

204.000.000

21

Nhóm
 D7

D2-11

99,1

10.200.000

1.011.000.000

202.200.000

22

Nhóm
 D8

D2-10

98,1

10.200.000

1.001.000.000

200.200.000

KHU E

1

Nhóm
 E1

E2-15

143,3

13.970.000

2.002.000.000

400.400.000

2

 Nhóm
 E2

E1-1

127,1

13.970.000

1.776.000.000

355.200.000

3

E1-6

127,1

13.970.000

1.776.000.000

355.200.000

4

Nhóm
E3

E2-9

125,0

13.980.000

1.747.000.000

349.400.000

5

Nhóm
 E4

E1-10

101,3

13.360.000

1.353.000.000

270.600.000

6

E1-14

101,3

13.360.000

1.353.000.000

270.600.000

7

E2-1

101,3

13.360.000

1.353.000.000

270.600.000

8

E2-16

101,3

13.360.000

1.353.000.000

270.600.000

9

Nhóm
E5

E1-7

101,3

12.710.000

1.288.000.000

257.600.000

10

E1-8

101,3

12.710.000

1.288.000.000

257.600.000

11

E1-9

101,3

12.710.000

1.288.000.000

257.600.000

12

E1-11

101,3

12.710.000

1.288.000.000

257.600.000

13

E1-12

101,3

12.710.000

1.288.000.000

257.600.000

14

E1-13

101,3

12.710.000

1.288.000.000

257.600.000

15

E2-2

101,3

12.710.000

1.288.000.000

257.600.000

16

E2-3

101,3

12.710.000

1.288.000.000

257.600.000

17

E2-4

101,3

12.710.000

1.288.000.000

257.600.000

18

E2-5

101,3

12.710.000

1.288.000.000

257.600.000

19

E2-6

101,3

12.710.000

1.288.000.000

257.600.000

20

E2-7

101,3

12.710.000

1.288.000.000

257.600.000

21

E2-8

101,3

12.710.000

1.288.000.000

257.600.000

22

E2-17

101,3

12.710.000

1.288.000.000

257.600.000

23

E2-18

101,3

12.710.000

1.288.000.000

257.600.000

24

E2-19

101,3

12.710.000

1.288.000.000

257.600.000

25

E2-20

101,3

12.710.000

1.288.000.000

257.600.000

26

E2-21

101,3

12.710.000

1.288.000.000

257.600.000

27

E2-22

101,3

12.710.000

1.288.000.000

257.600.000

28

E2-23

101,3

12.710.000

1.288.000.000

257.600.000

29

Nhóm
E6

E1-2

96,0

12.710.000

1.220.000.000

244.000.000

30

E1-3

96,0

12.710.000

1.220.000.000

244.000.000

31

E1-4

96,0

12.710.000

1.220.000.000

244.000.000

32

E1-5

96,0

12.710.000

1.220.000.000

244.000.000

33

Nhóm
 E7

E2-14

91,3

10.200.000

931.000.000

186.200.000

34

Nhóm
E8

E2-13

90,4

10.200.000

922.000.000

184.400.000

35

Nhóm
E9

E2-12

89,4

10.200.000

912.000.000

182.400.000

36

Nhóm
 E10

E2-11

88,5

10.200.000

903.000.000

180.600.000

37

Nhóm
E11

E2-10

87,5

10.210.000

893.000.000

178.600.000









 

4. Thời gian, địa điểm mua hồ sơ, xem tài sản; đăng ký tham gia đấu giá:

Khách hàng đủ điều kiện theo quy định của pháp luật, không thuộc đối tượng được quy định tại Khoản 4, Điều 38, Luật Đấu giá tài sản, có nhu cầu đến Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Hà Nam để mua hồ sơ, xem tài sản và thực hiện việc đăng ký tham gia đấu giá,

Thời gian bán hồ sơ và tiếp nhận đăng ký tham gia đấu giá: Từ ngày 02/7/2024 đến hết 16h00ngày 22/7/2024.

Lưu ý: - Khách hàng có thể đăng ký tham gia đấu giá nhiều lô tại nhiều nhóm, nhiều khu khác nhau. Đăng ký tham gia đấu giá tại nhóm nào thì được đấu giá tại nhóm đó. Trong một nhóm có nhiều lô thì đăng ký một lô có thể đấu tất cả các lô còn lại trong nhóm.

- Khi đến đăng ký tham gia đấu giá, khách hàng phô tô một bản căn cước công dân.

Tổ chức xem tài sản: Từ ngày 16/7/2024 đến hết ngày 17/7/2024 trong giờ hành chính. Khách hàng có nhu cầu xem tài sản liên hệ với Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản để được hướng dẫn.

Tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá: 200.000 đồng/1lô (Hai trăm nghìn đồng).

5. Nộp tiền đặt trước đấu giá:   

* Người đã đăng ký tham gia đấu giá lựa chọn một trong các hình thức nộp tiền đặt trước cụ thể như sau:

Nộp tiền qua hình thức chuyển khoản: 

+ Thời gian chuyển khoản: Trong giờ hành chính các ngày 22; 23/7/2024 và cho đến trước 16h30’ ngày 24/7/2024.

+ Đơn vị thụ hưởng: Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Hà Nam

+ Số tài khoản: 2229899899999 tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân Đội - Chi nhánh Hà Nam.

+ Nội dung chuyển khoản: (Họ tên, CCCD người đăng ký tham gia đấu giá) nộp tiền đặt trước đấu giá nhóm ............

Lưu ý: Yêu cầu người đăng ký tham gia đấu giá phải có tiền đặt trước trong tài khoản của Trung tâm DVĐGTS tỉnh Hà Nam trước 16h30’ ngày 24/7/2024. Mỗi một nhóm tương ứng với một giấy nộp tiền hoặc một lệnh chuyển khoản.

- Bảo lãnh ngân hàng: Người đã đăng ký tham gia đấu giá có thể thỏa thuận với Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Hà Nam việc thay thế tiền đặt trước bằng bảo lãnh ngân hàng.

6. Thời gian, địa điểm tổ chức đấu giá:

- Thời gian dự kiến tổ chức đấu giá: 07h00' ngày 25/7/2024 (thứ năm),

- Địa điểm dự kiến: Tại hội trường tầng 5 - Sở Tư pháp tỉnh Hà Nam.

- Hình thức đấu giá: Đấu giá tài sản bằng hình thức bỏ phiếu trả giá trực tiếp tại cuộc đấu giá theo phương thức trả giá lên, số vòng đấu giá và bước giá áp dụng được công bố cụ thể tại thời điểm tổ chức cuộc đấu giá. 

Để biết thêm thông tin chi tiết xin liên hệ với Trung tâm DVĐGTS tỉnh Hà Nam.

Số điện thoại: 02263.845.968.  

Nơi nhận:
- Cổng thông tin điện tử quốc gia về ĐGTS;
- Trung tâm QC - DV PTTH Hà Nam;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh Hà Nam;
- Trung tâm phát triển quỹ đất TP. Phủ Lý;
- Đài Phát thanh thành phố Phủ Lý;
- UBND phường Lê Hồng Phong;
- Niêm yết tại Trung tâm phát triển quỹ đất TP Phủ Lý; UBND phường Lê Hồng Phong; TTDVĐGTS;
- Lưu: TTĐG.
GIÁM ĐỐC
 
 
(Đã ký)
 
 
Đào Xuân Chiến