* Cơ quan ban hành: Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam
* Ngày ban hành: 06/12/2024
* Ngày có hiệu lực: 01/01/2025
* Văn bản hết hiệu lực:
- Nghị quyết số 41/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng
12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam về mức giá các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh
toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc địa phương
quản lý trên địa bàn tỉnh Hà Nam;
- Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 20 tháng 04 năm 2022 sửa đổi, bổ
sung Điều 1 Nghị quyết số 41/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019
của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam về mức giá các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh
toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc địa phương
quản lý trên địa bàn tỉnh Hà Nam
* Nội dung chính:
Nghị quyết này quy định giá cụ thể dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
thuộc danh mục do quỹ bảo hiểm y tế thanh toán, giá cụ thể dịch vụ khám bệnh,
chữa bệnh do ngân sách nhà nước thanh toán, giá cụ thể dịch vụ khám bệnh, chữa
bệnh không thuộc danh mục do quỹ bảo hiểm y tế thanh toán mà không phải là dịch
vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của
Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam quản lý
thuộc phạm vi được phân quyền. Theo đó, gồm:
1. Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của Bệnh viện Đa khoa tỉnh:
gồm 3.821 danh mục (chi tiết tại Phụ lục số 01, 02, 03, 04 kèm theo).
2.
Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của Bệnh viện Y học cổ truyền: gồm 1.452 danh
mục (chi tiết tại Phụ lục số 05, 06, 07 kèm theo).
3.
Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của Bệnh viện Mắt: gồm 224 danh mục (chi tiết
tại Phụ lục số 08, 09, 10, 11 kèm theo).
4.
Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của Bệnh viện Lao và bệnh phổi: gồm 272 danh mục
(chi tiết tại Phụ lục số 12, 13, 14, 15 kèm theo).
5.
Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của Bệnh viện Tâm Thần: gồm 80 danh mục (chi
tiết tại Phụ lục số 16, 17, 18 kèm theo).
6.
Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của Trung tâm Giám định Y khoa và Pháp y: gồm
114 danh mục (chi tiết tại Phụ lục số 19, 20 kèm theo).
7.
Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh: gồm 114
danh mục (chi tiết tại Phụ lục số 21, 22 kèm theo).
8.
Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của Trung tâm Y tế huyện Thanh Liêm gồm 1.093
danh mục (chi tiết tại Phụ lục số 23, 24, 25, 26, 27 kèm theo).
9.
Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của Trung tâm Y tế huyện Bình Lục: gồm 1.497
danh mục (chi tiết tại Phụ lục số 28, 29, 30, 31, 32 kèm theo).
10.
Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của Trung tâm Y tế thị xã Duy Tiên: gồm 1.044
danh mục (chi tiết tại Phụ lục số 33, 34, 35, 36, 37 kèm theo).
11.
Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của Trung tâm Y tế huyện Kim Bảng: gồm 1.011
danh mục (chi tiết tại Phụ lục số 38, 39, 40, 41, 42 kèm theo).
12.
Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của Trung tâm Y tế huyện Lý Nhân: gồm 1.241
danh mục (chi tiết tại Phụ lục số 43, 44, 45, 46, 47 kèm theo).
13.
Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của Trung tâm Y tế thành phố Phủ Lý: gồm 323
danh mục (chi tiết tại Phụ lục số 48, 49, 50 kèm theo).
14.
Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của Bệnh viện Đa khoa khu vực Nam Lý: gồm 944
danh mục (chi tiết tại Phụ lục số 51, 52, 53, 54 kèm theo).
* Trách
nhiệm thực hiện của địa phương:
- Trách nhiệm xây dựng thể chế:
+ Ban hành văn bản mới: Không
+ Bãi bỏ văn bản địa phương đã ban hành:
Không.
- Trách nhiệm khác: Không
- Cơ quan tham mưu: Sở Y
tế