STT | Số/Ký hiệu | Ngày ban hành | Trích yếu |
1. | 64/2013/NĐ-CP | 27/6/2013 | Quy định xử phạt vi phạm
hành chính trong hoạt động khoa học và công nghệ, chuyển giao công nghệ |
2. | 79/2013/NĐ-CP | 19/07/2013 | Quy định về xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực thống kê |
3. | 80/2013/NĐ-CP | 19/07/2013 | Quy định về xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực tiêu chuẩn, đo lường và chất lượng sản phẩm, hàng
hóa |
4. | 81/2013/NĐ-CP | 19/07/2013 | Quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật xử lý vi phạm hành chính |
5. | 93/2013/NĐ-CP | 20/08/2013 | Quy định xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực giao thông hàng hải, đường thủy nội địa |
6. | 95/2013/NĐ-CP | 22/08/2013 | Quy định xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực lao động, bảo hiểm xã hội và đưa người lao động
Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
7. | 97/2013/NĐ-CP | 27/08/2013 | Quy định xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực dầu khí, kinh doanh xăng dầu và khí dầu mỏ hóa lỏng |
8. | 98/2013/NĐ-CP | 28/08/2013 | Quy định về xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực kinh doanh bảo hiểm, kinh doanh xổ số |
9. | 99/2013/NĐ-CP | 29/08/2013 | Quy định xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực sở hữu công nghiệp |
10. | 103/2013/NĐ-CP | 12/09/2013 | Quy định về xử phạt vi phạm
hành chính trong hoạt động thủy sản |
11. | 105/2013/NĐ-CP | 16/09/2013 | Quy định xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực kế toán, kiểm toán độc lập |
12. | 107/2013/NĐ-CP | 20/09/2013 | Quy định về xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử |
13. | 108/2013/NĐ-CP | 23/09/2013 | Quy định xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực chứng khoán và thị trường chứng khoán |
14. | 109/2013/NĐ-CP | 24/09/2013 | Quy định xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực quản lý giá, phí, lệ phí, hóa đơn |
15. | 110/2013/NĐ-CP | 24/09/2013 | Quy định xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp, hành chính tư pháp, hôn nhân và gia
đình, thi hành án dân sự, phá sản doanh nghiệp, hợp tác xã |
16. | 111/2013/NĐ-CP | 30/09/2013 | Quy định chế độ áp dụng biện
pháp xử lý hành chính giáo dục tại xã, phường, thị trấn |
17. | 112/2013/NĐ-CP | 02/10/2013 | Quy định hình thức xử phạt
trục xuất, biện pháp tạm giữ người, áp giải người vi phạm theo thủ tục hành
chính và quản lý người nước ngoài vi phạm pháp luật Việt Nam trong thời gian
làm thủ tục trục xuất |
18. | 114/2013/NĐ-CP | 03/10/2013 | Quy định xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực giống cây trồng, bảo vệ và kiểm dịch thực vật |
19. | 115/2013/NĐ-CP | 03/10/2013 | Quy định về quản lý, bảo
quản tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tạm giữ, tịch thu theo thủ
tục hành chính |
20. | 119/2013/NĐ-CP | 09/10/2013 | Quy định xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực thú y, giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi |
21. | 120/2013/NĐ-CP | 09/10/2013 | Quy định xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực quốc phòng, cơ yếu |
22. | 121/2013/NĐ-CP | 10/10/2013 | Quy định xử phạt vi phạm
hành chính trong hoạt động xây dựng; kinh doanh bất động sản; khai thác, sản
xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng; quản lý công trình hạ tầng kỹ thuật; quản
lý phát triển nhà và công sở |
23. | 127/2013/NĐ-CP | 15/10/2013 | Quy định xử phạt vi phạm
hành chính và cưỡng chế thi hành quyết định hành chính trong lĩnh vực hải
quan |
24. | 129/2013/NĐ-CP | 16/10/2013 | Quy định về xử phạt vi phạm
hành chính về thuế và cưỡng chế thi hành quyết định hành chính thuế |
25. | 131/2013/NĐ-CP | 16/10/2013 | Quy định xử phạt vi phạm
hành chính về quyền tác giả, quyền liên quan |
26. | 134/2013/NĐ-CP | 17/10/2013 | Quy định về xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực điện lực, an toàn đập thủy điện, sử dụng năng lượng
tiết kiệm và hiệu quả |
27. | 138/2013/NĐ-CP | 22/10/2013 | Quy định xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực giáo dục |
28. | 139/2013/NĐ-CP | 22/10/2013 | Quy định xử phạt vi phạm
hành chính về khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi; đê điều; phòng, chống
lụt, bão |
29. | 142/2013/NĐ-CP | 24/10/2013 | Quy định về xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước và khoáng sán |
30. | 144/2013/NĐ-CP | 29/10/2013 | Quy định xử phạt vi phạm
hành chính về bảo trợ, cứu trợ xã hội và bảo vệ, chăm sóc trẻ em |
31. | 147/2013/NĐ-CP | 30/10/2013 | Về xử phạt vi phạm hành
chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng |
32. | 148/2013/NĐ-CP | 30/10/2013 | Quy định xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực dạy nghề |
33. | 155/2013/NĐ-CP | 11/11/2013 | Quy định xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực kế hoạch và đầu tư |
34. | 157/2013/NĐ-CP | 11/11/2013 | Quy định xử phạt vi phạm
hành chính về quản lý rừng, phát triển rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản |
35. | 158/2013/NĐ-CP | 12/11/2013 | Quy định xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực văn hóa, thể thao, du lịch và quảng cáo |
36. | 159/2013/NĐ-CP | 12/11/2013 | Quy định xử phạt vi phạm
hành chính trong hoạt động báo chí, xuất bản |
37. | 162/2013/NĐ-CP | 12/11/2013 | Quy định về xử phạt vi phạm
hành chính trên các vùng biển, đảo và thềm lục địa của nước Cộng hòa xã hội
chủ nghĩa Việt Nam |
38. | 163/2013/NĐ-CP | 12/11/2013 | Quy định về xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực hóa chất, phân bón và vật liệu nổ công nghiệp |
39. | 166/2013/NĐ-CP | 12/11/2013 | Quy định về cưỡng chế thi
hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính |
40. | 167/2013/NĐ-CP | 12/11/2013 | Quy định xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực an ninh, trật tự, an toàn xã hội; phòng, chống tệ
nạn xã hội; phòng cháy và chữa cháy; phòng, chống, chống bạo lực gia đình |
41. | 169/2013/NĐ-CP | 12/11/2013 | Quy định xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực quản lý, bảo vệ biên giới quốc gia |
42. | 171/2013/NĐ-CP | 13/11/2013 | Quy định xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ và đường sắt |
43. | 173/2013/NĐ-CP | 13/11/2013 | Quy định xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực khí tượng thủy văn, đo đạc và bản đồ |
44. | 174/2013/NĐ-CP | 13/11/2013 | Quy định xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin và tần
số vô tuyến điện |
45. | 176/2013/NĐ-CP | 14/11/2013 | Quy định xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực y tế |
46. | 178/2013/NĐ-CP | 14/11/2013 | Quy định xử phạt vi phạm
hành chính về an toàn thực phẩm |
47. | 179/2013/NĐ-CP | 14/11/2013 | Quy định về xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường |
48. | 185/2013/NĐ-CP | 15/11/2013 | Quy định xử phạt vi phạm
hành chính trong hoạt động thương mại, sản xuất, buôn bán hàng giả, hàng cấm
và bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng |
49. | 192/2013/NĐ-CP | 21/11/2013 | Quy định việc xử phạt vi
phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý, sử dụng tài sản nhà nước; thực hành
tiết kiệm, chống lãng phí; dự trữ quốc gia; kho bạc nhà nước |
50. | 221/2013/NĐ-CP | 30/12/2013 | Quy định chế độ áp dụng biện
pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc |
51. | 02/2014/NĐ-CP | 10/01/2014 | Quy định chế độ áp dụng, thi
hành biện pháp xử lý hành chính đưa vào trường giáo dưỡng và cơ sở giáo dục
bắt buộc |
52. | 93/2014/NĐ-CP | 17/10/2014 | Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 64/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy
định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động khoa học và công nghệ, chuyển
giao công nghệ |
53. | 96/2014/NĐ-CP | 17/10/2014 | Quy định xử phạt vi phạm hành
chính trong lĩnh vực tiền tệ và ngân hàng |
54. | 102/2014/NĐ-CP | 10/11/2014 | Về xử phạt vi phạm hành
chính trong lĩnh vực đất đai |
55. | 107/2014/NĐ-CP | 17/11/2014 | Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 171/2013/NĐ-CP ngày 13 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy
định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ và đường
sắt |
56. | 40/2015/NĐ-CP | 27/4/2015 | Sửa đổi,
bổ sung một số điều Nghị định số 157/2013/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2013 của
Chính
phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính về quản lý rừng, phát triển rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm
sản |
57. | 58/2015/NĐ-CP | 16/6/2015 | Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 192/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy
định việc xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý, sử dụng tài sản
nhà nước; thực hành tiết kiệm, chống lãng phí; dự trữ quốc gia; kho bạc nhà
nước |
58. | 65/2015/NĐ-CP | 07/8/2015 | Sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong các lĩnh vực
quản lý nhà nước liên quan đến hành vi đăng, phát, cung cấp, đưa tin, công bố thông tin sai sự
thật |
59. | 67/2015/NĐ-CP | 14/08/2015 | Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 110/2013/NĐ-CP ngày 24 tháng 9 năm 2013 của Chính phủ quy
định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp, hành chính tư
pháp, hôn nhân và gia đình, thi hành án dân sự, phá sản doanh nghiệp, hợp tác
xã |
60. | 79/2015/NĐ-CP | 14/09/2015 | Quy định xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp |
62. | 88/2015/NĐ-CP | 07/10/2015 | Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 95/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 8 năm 2013 của Chính phủ quy
định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực lao động, bảo hiểm xã hội, đưa
người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
63. | 124/2015/NĐ-CP | 19/11/2015 | Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 185/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy
định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động thương mại, sản xuất, buôn
bán hàng giả, hàng cấm và bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng |
64. | 17/2016/NĐ-CP | 17/03/2016 | Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 112/2013/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2013 quy định hình thức
xử phạt trục xuất, biện pháp tạm giữ người, áp giải người vi phạm theo thủ
tục hành chính và quản lý người nước ngoài vi phạm pháp luật Việt Nam trong
thời gian làm thủ tục trục xuất |
65. | 31/2016/NĐ-CP | 06/05/2016 | Quy định xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực giống cây trồng, bảo vệ và kiểm dịch thực vật |
66. | 45/2016/NĐ-CP | 26/05/2016 | Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 127/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy
định xử phạt vi phạm hành chính và cưỡng chế thi hành quyết định hành chính
trong lĩnh vực hải quan |
67. | 46/2016/NĐ-CP | 26/05/2016 | Quy định xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ và đường sắt |
68. | 49/2016/NĐ-CP | 27/05/2016 | Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 109/2013/NĐ-CP ngày 24 tháng 9 năm 2013 quy định xử phạt vi
phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý giá, phí, lệ phí, hóa đơn |
69. | 50/2016/NĐ-CP | 01/06/2016 | Quy định về xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực kế hoạch và đầu tư |
70. | 56/2016/NĐ-CP | 29/06/2016 | Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 111/2013/NĐ-CP ngày 30 tháng 9 năm 2013 của Chính phủ quy
định chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính giáo dục tại xã, phường, thị
trấn |
71. | 95/2016/NĐ-CP | 01/07/2016 | Quy định về xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực thống kê |
72. | 115/2016/NĐ-CP | 08/07/2016 | Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 163/2013/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy
định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hóa chất, phân bón và vật
liệu nổ công nghiệp |
73. | 136/2016/NĐ-CP | 09/09/2016 | Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 221/2013/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy
định chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt
buộc |
74. | 145/2016/NĐ-CP | 01/11/2016 | Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 108/2013/NĐ-CP ngày 23 tháng 9 năm 2013 của Chính phủ quy
định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực chứng khoán và thị trường
chứng khoán |
75. | 155/2016/NĐ-CP | 18/11/2016 | Quy định về xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường |
76. | 23/2017/NĐ-CP | 13/03/2017 | Sửa đổi, bổ sung một số điều
Nghị định 162/2013/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ Quy định về
xử phạt vi phạm hành chính trên các vùng biển, đảo và thềm lục địa của nước
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam |
77. | 28/2017/NĐ-CP | 20/03/2017 | Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 131/2013/NĐ-CP ngày 16 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy
định xử phạt vi phạm hành chính về quyền tác giả, quyền liên quan và Nghị
định số 158/2013/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định xử
phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực văn hóa, thể thao, du lịch và quảng
cáo |
78. | 33/2017/NĐ-CP | 03/04/2017 | Quy định về xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước và khoáng sản |
79. | 41/2017/NĐ-CP | 05/04/2017 | Sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động thủy sản;
lĩnh vực thú y, giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi; quản lý rừng, phát triển
rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản |
80. | 03/2022/NĐ-CP | 06/01/2022 | Quy định xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực phòng, chống thiên tai; thủy lợi, đê điều. |
81 | 04/2022/NĐ-CP | 06/01/2022 | Sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai; tài
nguyên nước và khoáng sản; khí tượng thủy văn; đo đạc và bản đồ. |
82. | 14/2022/NĐ-CP | 27/01/2022 | Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 15/2020/NĐ-CP ngày 03 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ quy định
xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông, tần số vô
tuyến điện, công nghệ thông tin và giao dịch điện tử và Nghị định số
119/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành
chính trong hoạt động báo chí, hoạt động xuất bản. |
83. | 17/2022/NĐ-CP | 31/01/2022 | Sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hóa
chất và vật liệu nổ công nghiệp; điện lực, an toàn đập thủy điện, sử dụng
năng lượng tiết kiệm và hiệu quả; hoạt động thương mại, sản xuất, buôn bán
hàng giả, hàng cấm và bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng; hoạt động dầu khí,
kinh doanh xăng dầu và khí. |
84. | 37/2022/NĐ-CP | 06/6/2022 | Sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quốc
phòng, cơ yếu; quản lý, bảo vệ biên giới quốc gia; trên các vùng biển, đảo và
thềm lục địa của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. |
85. | 88/2022/NĐ-CP | 26/10/2022 | Quy định xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp |