01/10/2014
MỘT SỐ BIỂU MẪU TRONG XỬ PHẠT VI PHẠM HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Nghị định số 81/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ)
Mã số
|
Mẫu biểu
|
I. MẪU QUYẾT ĐỊNH
|
MQĐ 01
|
Quyết định xử phạt vi vi phạm hành chính theo thủ tục xử phạt không lập biên bản
|
MQĐ 02
|
Quyết định xử phạt vi phạm hành chính (dùng cho cả trường hợp một hoặc nhiều cá nhân/tổ chức thực hiện một hoặc nhiều hành vi vi phạm hành chính)
|
MQĐ 03
|
Quyết định hoãn thi hành quyết định phạt tiền
|
MQĐ 04
|
Quyết định giảm/miễn (phần còn lại hoặc toàn bộ) tiền phạt vi phạm hành chính
|
MQĐ 05
|
Quyết định về việc nộp tiền phạt nhiều lần
|
MQĐ 06
|
Quyết định cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính
|
MQĐ 07
|
Quyết định tịch thu tang vật, phương tiện vi phạm hành chính không xác định được chủ sở hữu, người quản lý, người sử dụng hợp pháp
|
MQĐ 08
|
Quyết định áp dụng biện pháp khắc phục hậu quả (trường hợp không ra quyết định xử phạt vi phạm hành chính)
|
MQĐ 09
|
Quyết định tiêu hủy tang vật vi phạm hành chính (trường hợp không ra quyết định xử phạt vi phạm hành chính)
|
MQĐ 10
|
Quyết định tịch thu tang vật vi phạm hành chính (trường hợp không ra quyết định xử phạt vi phạm hành chính)
|
MQĐ 11
|
Quyết định thi hành một phần quyết định xử phạt vi phạm hành chính (trong trường hợp người bị xử phạt chết/mất tích; tổ chức bị giải thể/phá sản)
|
MQĐ 12
|
Quyết định tạm giữ người theo thủ tục hành chính
|
MQĐ 13
|
Quyết định kéo dài thời hạn tạm giữ người theo thủ tục hành chính
|
MQĐ 14
|
Quyết định tạm giữ tang vật, phương tiện, giấy phép, chứng chỉ hành nghề theo thủ tục hành chính
|
MQĐ 15
|
Quyết định kéo dài thời hạn tạm giữ tang vật, phương tiện vi phạm hành chính, giấy phép, chứng chỉ hành nghề
|
MQĐ 16
|
Quyết định khám người theo thủ tục hành chính
|
MQĐ 17
|
Quyết định khám phương tiện vận tải, đồ vật theo thủ tục hành chính
|
MQĐ 18
|
Quyết định khám nơi cất giấu tang vật, phương tiện vi phạm hành chính
|
MQĐ 19
|
Quyết định khám nơi cất giấu tang vật, phương tiện vi phạm hành chính là chỗ ở
|
MQĐ 20
|
Quyết định chuyển hồ sơ vụ vi phạm hành chính có dấu hiệu tội phạm để truy cứu trách nhiệm hình sự
|
II. MẪU BIÊN BẢN
|
MBB 01
|
Biên bản vi phạm hành chính
|
MBB 02
|
Biên bản về phiên giải trình trực tiếp
|
MBB 03
|
Biên bản về việc cá nhân/tổ chức vi phạm hành chính không nhận Quyết định xử phạt vi phạm hành chính
|
MBB 04
|
Biên bản cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính
|
MBB 05
|
Biên bản tạm giữ tang vật, phương tiện, giấy phép, chứng chỉ hành nghề theo thủ tục hành chính
|
MBB 06
|
Biên bản tịch thu tang vật, phương tiện vi phạm hành chính
|
MBB 07
|
Biên bản tiêu hủy tang vật, phương tiện vi phạm hành chính
|
MBB 08
|
Biên bản bàn giao người bị tạm giữ theo thủ tục hành chính
|
MBB 09
|
Biên bản khám người theo thủ tục hành chính
|
MBB 10
|
Biên bản khám phương tiện vận tải, đồ vật theo thủ tục hành chính
|
MBB 11
|
Biên bản khám nơi cất giấu tang vật, phương tiện vi phạm hành chính
|
III. MẪU VĂN BẢN KHÁC
|
MVBGQ
|
Văn bản giao quyền xử lý vi phạm hành chính
|
Ghi chú: Những yêu cầu về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản đối với các biểu mẫu dùng cho việc xử phạt vi phạm hành chính trong từng lĩnh vực quản lý nhà nước cụ thể được thực hiện theo hướng dẫn của Bộ Nội vụ về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính:
- Về phông chữ trình bày văn bản;
- Về khổ giấy, kiểu trình bày, định lề trang văn bản;
- Về thể thức và kỹ thuật trình bày quốc hiệu;
- Về thể thức và kỹ thuật trình bày tên cơ quan, tổ chức ban hành văn bản, trong đó lưu ý: Riêng đối với văn bản của Ủy ban nhân dân cấp xã thì phải ghi rõ cấp tỉnh, cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp huyện thì phải ghi rõ cấp tỉnh;
- Về thể thức kỹ thuật trình bày số văn bản;
- Về thể thức trình bày địa danh, ngày tháng năm ban hành văn bản.