THÔNG
BÁO
Về
việc tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất tạiXã Tiến Thắng, huyện Lý Nhân (Thay
thế thông báo số 01/TB-TTĐG ngày 03/01/2025)
1. Tên, địa chỉ tổ chức đấu giá tài sản: Trung tâm Dịch vụ
đấu giá tài sản tỉnh Hà Nam; Địa chỉ: Tầng 3 - Sở Tư pháp tỉnh Hà Nam, đường Lê Chân, phường Lê
Hồng Phong, thành
phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
2. Tên, địa chỉ tổ chức có tài sản: Trung tâm phát
triển quỹ đất huyện Lý Nhân; Địa chỉ: Thị trấn Vĩnh Trụ, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà
Nam.
3. Tài sản đấu giá; giá
khởi điểm: Quyền sử dụng đất bao gồm
59 lô đất
thuộc Khu đấu giá tại xã Tiến Thắng,
huyện Lý Nhân. Cụ thể như sau:
STT | Nhóm | Ký hiệu
lô đất | Diện
tích | Giá
khởi điểm
(đồng/1m2) | Tổng
giá
khởi điểm
(đồng) | Tiền
đặt trước
(đồng) |
VỊ TRÍ
LK1 |
1 | NHÓM 1 | LK1-1 | 180,0 | 330.000 | 59.400.000 | 11.880.000 |
2 | NHÓM 2 | LK1-2 | 124,3 | 330.000 | 41.019.000 | 8.203.800 |
3 | NHÓM 3 | LK1-3 | 125,3 | 330.000 | 41.349.000 | 8.269.800 |
4 | NHÓM 4 | LK1-4 | 126,4 | 330.000 | 41.712.000 | 8.342.400 |
5 | NHÓM 5 | LK1-5 | 127,5 | 330.000 | 42.075.000 | 8.415.000 |
6 | NHÓM 6 | LK1-6 | 128,6 | 330.000 | 42.438.000 | 8.487.600 |
7 | NHÓM 7 | LK1-7 | 129,7 | 330.000 | 42.801.000 | 8.560.200 |
8 | NHÓM 8 | LK1-8 | 130,7 | 330.000 | 43.131.000 | 8.626.200 |
9 | NHÓM 9 | LK1-9 | 131,8 | 330.000 | 43.494.000 | 8.698.800 |
10 | NHÓM 10 | LK1-10 | 132,9 | 330.000 | 43.857.000 | 8.771.400 |
11 | NHÓM 11 | LK1-11 | 134,0 | 330.000 | 44.220.000 | 8.844.000 |
12 | NHÓM 12 | LK1-12 | 197,0 | 330.000 | 65.010.000 | 13.002.000 |
13 | NHÓM 13 | LK1-13 | 160,0 | 330.000 | 52.800.000 | 10.560.000 |
14 | NHÓM 14 | LK1-14 | 192,0 | 330.000 | 63.360.000 | 12.672.000 |
VỊ TRÍ
LK2 |
STT | Nhóm | Ký hiệu
lô đất | Diện
tích | Giá
khởi điểm
(đồng/1m2) | Tổng
giá
khởi điểm
(đồng) | Tiền
đặt trước
(đồng) |
1 | NHÓM 1 | LK2-1 | 181,1 | 330.000 | 59.763.000 | 11.952.600 |
2 | NHÓM 2 | LK2-2 | 140,6 | 330.000 | 46.398.000 | 9.279.600 |
3 | NHÓM 3 | LK2-3 | 141,7 | 330.000 | 46.761.000 | 9.352.200 |
4 | NHÓM 4 | LK2-4 | 142,7 | 330.000 | 47.091.000 | 9.418.200 |
5 | NHÓM 5 | LK2-5 | 187,5 | 330.000 | 61.875.000 | 12.375.000 |
6 | NHÓM 6 | LK2-6 | 126,0 | 330.000 | 41.580.000 | 8.316.000 |
7 | LK2-7 | 126,0 | 330.000 | 41.580.000 | 8.316.000 |
8 | LK2-8 | 126,0 | 330.000 | 41.580.000 | 8.316.000 |
9 | LK2-9 | 126,0 | 330.000 | 41.580.000 | 8.316.000 |
10 | LK2-10 | 126,0 | 330.000 | 41.580.000 | 8.316.000 |
11 | LK2-11 | 126,0 | 330.000 | 41.580.000 | 8.316.000 |
12 | LK2-12 | 126,0 | 330.000 | 41.580.000 | 8.316.000 |
13 | LK2-13 | 126,0 | 330.000 | 41.580.000 | 8.316.000 |
VỊ TRÍ
LK3 |
STT | Nhóm | Ký hiệu
lô đất | Diện
tích | Giá
khởi điểm
(đồng/1m2) | Tổng
giá
khởi điểm
(đồng) | Tiền
đặt trước
(đồng) |
1 | NHÓM 1 | LK3-1 | 126,0 | 440.000 | 55.440.000 | 11.088.000 |
2 | LK3-2 | 126,0 | 440.000 | 55.440.000 | 11.088.000 |
3 | LK3-3 | 126,0 | 440.000 | 55.440.000 | 11.088.000 |
4 | LK3-4 | 126,0 | 440.000 | 55.440.000 | 11.088.000 |
5 | LK3-5 | 126,0 | 440.000 | 55.440.000 | 11.088.000 |
6 | LK3-6 | 126,0 | 440.000 | 55.440.000 | 11.088.000 |
7 | LK3-7 | 126,0 | 440.000 | 55.440.000 | 11.088.000 |
8 | LK3-8 | 126,0 | 440.000 | 55.440.000 | 11.088.000 |
9 | LK3-9 | 126,0 | 440.000 | 55.440.000 | 11.088.000 |
10 | LK3-10 | 126,0 | 440.000 | 55.440.000 | 11.088.000 |
11 | LK3-11 | 126,0 | 440.000 | 55.440.000 | 11.088.000 |
12 | LK3-12 | 126,0 | 440.000 | 55.440.000 | 11.088.000 |
13 | LK3-13 | 126,0 | 440.000 | 55.440.000 | 11.088.000 |
14 | LK3-14 | 126,0 | 440.000 | 55.440.000 | 11.088.000 |
15 | LK3-15 | 126,0 | 440.000 | 55.440.000 | 11.088.000 |
16 | LK3-16 | 126,0 | 440.000 | 55.440.000 | 11.088.000 |
17 | LK3-17 | 126,0 | 440.000 | 55.440.000 | 11.088.000 |
18 | LK3-18 | 126,0 | 440.000 | 55.440.000 | 11.088.000 |
19 | LK3-19 | 126,0 | 440.000 | 55.440.000 | 11.088.000 |
20 | LK3-20 | 126,0 | 440.000 | 55.440.000 | 11.088.000 |
VỊ
TRÍ LK4 |
STT | Nhóm | Ký hiệu
lô đất | Diện
tích | Giá
khởi điểm
(đồng/1m2) | Tổng
giá
khởi điểm
(đồng) | Tiền
đặt trước
(đồng) |
1 | NHÓM 1 | LK4-1 | 188,3 | 550.000 | 103.565.000 | 20.713.000 |
2 | NHÓM 2 | LK4-2 | 126,0 | 440.000 | 55.440.000 | 11.088.000 |
3 | LK4-3 | 126,0 | 440.000 | 55.440.000 | 11.088.000 |
4 | LK4-4 | 126,0 | 440.000 | 55.440.000 | 11.088.000 |
5 | LK4-5 | 126,0 | 440.000 | 55.440.000 | 11.088.000 |
6 | LK4-6 | 126,0 | 440.000 | 55.440.000 | 11.088.000 |
7 | LK4-7 | 126,0 | 440.000 | 55.440.000 | 11.088.000 |
8 | LK4-8 | 126,0 | 440.000 | 55.440.000 | 11.088.000 |
9 | LK4-9 | 126,0 | 440.000 | 55.440.000 | 11.088.000 |
10 | LK4-10 | 126,0 | 440.000 | 55.440.000 | 11.088.000 |
11 | LK4-11 | 126,0 | 440.000 | 55.440.000 | 11.088.000 |
12 | NHÓM 3 | LK4-12 | 192,9 | 550.000 | 106.095.000 | 21.219.000 |
4. Thời gian, địa
điểm mua hồ sơ, xem tài sản; đăng ký tham gia đấu giá:
Người đủ điều kiện theo quy định của pháp
luật, không thuộc đối tượng được quy định tại Khoản
4, Điều 38 Luật Đấu giá tài sản, có
nhu cầu đến Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh
Hà Nam và Ủy ban nhân dân xã Tiến Thắng, huyện Lý Nhân trong giờ hành chính để mua hồ sơ
tham gia đấu giá, xem tài sản và thực hiện việc đăng ký tham gia đấu giá,
Thời gian bán hồ sơ và tiếp nhận đăng ký tham gia đấu giá: Từ 07h30’ ngày 06/01/2025 đến hết 17h00’ngày 17/01/2025
Lưu ý:
- Khách hàng có thể đăng ký tham gia đấu giá nhiều lô
tại nhiều nhóm, nhiều vị trí khác nhau. Đăng ký tham gia đấu giá tại nhóm trong
vị trí nào thì được đấu giá tại nhóm trong vị trí đó. Trong một nhóm có nhiều lô thì đăng ký
một lô có thể đấu tất cả các lô còn lại trong nhóm.
- Khi đến đăng ký tham gia đấu giá, khách hàng phô tô
một bản căn cước công dân.
Tổ chức xem
tài sản: Từ ngày 15/01/2025 đến hết ngày 17/01/2025 trong giờ hành chính. Khách hàng có nhu cầu xem tài sản liên hệ với Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản để được hướng dẫn.
Tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá:100.000 đồng/1lô (một trăm nghìn
đồng).
5. Nộp tiền đặt trước đấu giá:
* Người đã đăng ký tham gia đấu giá
lựa chọn một trong các hình thức nộp tiền đặt trước cụ thể như
sau:
- Nộp tiền qua hình thức chuyển khoản:
+ Thời
gian chuyển khoản: Từ 07h30’ ngày
06/01/2025 đến hết 17h00’ngày 17/01/2025
+ Đơn vị thụ hưởng: Trung tâm Dịch vụ đấu giá
tài sản tỉnh Hà Nam
+ Số tài khoản: 2229899899999 tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân Đội - Chi nhánh Hà
Nam.
+ Nội dung chuyển khoản: (Họ tên, CCCD người đăng ký tham
gia đấu giá) nộp tiền đặt trước Vị trí LK...Nhóm... ĐG xã Tiến Thắng.
Lưu ý: Yêu cầu người đăng ký tham gia đấu giá
phải có tiền đặt trước trong tài khoản của Trung tâm DVĐGTS tỉnh Hà Nam trước
17h00’ ngày 17/01/2025 Mỗi một nhóm tương ứng với một
giấy nộp tiền hoặc một lệnh chuyển khoản.
- Bảo lãnh ngân hàng: Người đã đăng ký tham gia đấu giá có thể thỏa thuận với
Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Hà Nam việc thay thế tiền đặt trước bằng
bảo lãnh ngân hàng.
6. Hình thức, phương thức,
bước giá để áp dụng:
- Hình thức đấu giá: Đấu giá công khai, rộng rãi cho các cá nhân có nhu cầu và đủ điều kiện tham
gia bằng cách bỏ phiếu trực tiếp tại cuộc đấu giá cho đến khi không còn người
yêu cầu đấu giá tiếp, người có mức giá trả cao nhất là người trúng đấu giá quyền sử dụng đất.
- Phương thức đấu giá: Phương thức
trả giá lên.
- Bước giá để đấu giá:
+ Bước giá của lần trả giá đầu tiên so với giá khởi điểm là: 3.000.000
đồng/m2.
+ Bước giá của các lần trả giá tiếp theo (giữa lần trả giá sau so với lần
trả giá trước liền kề) là: 1.000.000 đồng/m².
7. Thời gian, địa điểm tổ chức đấu giá:
- Thời gian dự kiến tổ chức đấu giá: 07h00' ngày 22/01/2025(thứtư),
- Địa điểm dự kiến: Tại hội trường UBND xã Tiến Thắng, huyện Lý Nhân.
Để biết thêm thông tin chi tiết xin liên hệ với Trung tâm DVĐGTS tỉnh Hà
Nam.
Số điện thoại: 02263.845.968.
Nơi nhận: - Cổng thông tin điện tử quốc gia về ĐGTS; - Trung tâm QC - DV PTTH Hà Nam; - Cổng thông tin điện tử tỉnh Hà Nam; - Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Lý Nhân; - UBND xã Tiến Thắng; - Đài phát thanh xã Tiến Thắng; - Niêm yết tại Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Lý Nhân; UBND xã Tiến Thắng; TTDVĐGTS; - Lưu: TTĐG.
| KT. GIÁM ĐỐC PHÓ GIÁM ĐỐC (Đã ký) Trần Thị Thu Hà
|