THÔNG
BÁO
Về
việc tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất tại Phường Lê Hồng Phong, thành phố Phủ
Lý (đợt 2)
1. Tên, địa chỉ tổ chức đấu giá tài sản: Trung tâm Dịch vụ đấu
giá tài sản tỉnh Hà Nam; Địa chỉ: Tầng
3- Sở Tư pháp tỉnh Hà Nam, đường Lê Chân, phường Lê Hồng Phong, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
2. Tên, địa chỉ tổ chức có tài sản:
Trung tâm phát triển quỹ đất thành phố Phủ Lý; Địa chỉ: Khu tái định cư tổ dân phố
Đình Tràng, phường Lam Hạ, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
3. Tài sản đấu giá; giá
khởi điểm: Quyền sử dụng đất bao gồm 75 lô đất thuộc Khu đấu giá tại
phường Lê Hồng Phong, thành phố Phủ Lý (đợt 2). Cụ thể như sau:
STT | Nhóm | Ký hiệu
lô đất | Diện
tích (m2) | Giá
khởi điểm
(đồng/1m2) | Tổng giá khởi điểm (Theo QĐ phê
duyệt của UBND TP. Phủ Lý
(đồng) | Tiền
đặt trước/01 lô
(đồng) |
KHU B1 |
1 | Nhóm
B1 | B1-1 | 111,7 | 13.970.000 | 1.561.000.000 | 312.200.000 |
2 | B1-6 | 111,7 | 13.970.000 | 1.561.000.000 | 312.200.000 |
3 | Nhóm
B2 | B1-2 | 106,6 | 12.710.000 | 1.355.000.000 | 271.000.000 |
4 | B1-3 | 106,6 | 12.710.000 | 1.355.000.000 | 271.000.000 |
5 | B1-4 | 106,6 | 12.710.000 | 1.355.000.000 | 271.000.000 |
6 | B1-5 | 106,6 | 12.710.000 | 1.355.000.000 | 271.000.000 |
7 | Nhóm
B3 | B1-11 | 85,0 | 13.350.000 | 1.135.000.000 | 227.000.000 |
8 | B1-16 | 85,0 | 13.350.000 | 1.135.000.000 | 227.000.000 |
9 | Nhóm
B4 | B1-7 | 85,0 | 12.720.000 | 1.081.000.000 | 216.200.000 |
10 | B1-8 | 85,0 | 12.720.000 | 1.081.000.000 | 216.200.000 |
11 | B1-9 | 85,0 | 12.720.000 | 1.081.000.000 | 216.200.000 |
12 | B1-10 | 85,0 | 12.720.000 | 1.081.000.000 | 216.200.000 |
13 | B1-12 | 85,0 | 12.720.000 | 1.081.000.000 | 216.200.000 |
14 | B1-13 | 85,0 | 12.720.000 | 1.081.000.000 | 216.200.000 |
15 | B1-14 | 85,0 | 12.720.000 | 1.081.000.000 | 216.200.000 |
16 | B1-15 | 85,0 | 12.720.000 | 1.081.000.000 | 216.200.000 |
KHU D2 |
1 | Nhóm
D1 | D2-14 | 169,2 | 15.710.000 | 2.658.000.000 | 531.600.000 |
2 | Nhóm
D2 | D2-9 | 160,1 | 13.970.000 | 2.237.000.000 | 447.400.000 |
3 | Nhóm
D3 | D2-1 | 92,5 | 13.350.000 | 1.235.000.000 | 247.000.000 |
4 | D2-15 | 92,5 | 13.350.000 | 1.235.000.000 | 247.000.000 |
5 | Nhóm
D4 | D2-2 | 92,5 | 12.710.000 | 1.176.000.000 | 235.200.000 |
6 | D2-3 | 92,5 | 12.710.000 | 1.176.000.000 | 235.200.000 |
7 | D2-4 | 92,5 | 12.710.000 | 1.176.000.000 | 235.200.000 |
8 | D2-5 | 92,5 | 12.710.000 | 1.176.000.000 | 235.200.000 |
9 | D2-6 | 92,5 | 12.710.000 | 1.176.000.000 | 235.200.000 |
10 | D2-7 | 92,5 | 12.710.000 | 1.176.000.000 | 235.200.000 |
11 | D2-8 | 92,5 | 12.710.000 | 1.176.000.000 | 235.200.000 |
12 | D2-16 | 92,5 | 12.710.000 | 1.176.000.000 | 235.200.000 |
13 | D2-17 | 92,5 | 12.710.000 | 1.176.000.000 | 235.200.000 |
14 | D2-18 | 92,5 | 12.710.000 | 1.176.000.000 | 235.200.000 |
15 | D2-19 | 92,5 | 12.710.000 | 1.176.000.000 | 235.200.000 |
16 | D2-20 | 92,5 | 12.710.000 | 1.176.000.000 | 235.200.000 |
17 | D2-21 | 92,5 | 12.710.000 | 1.176.000.000 | 235.200.000 |
18 | D2-22 | 92,5 | 12.710.000 | 1.176.000.000 | 235.200.000 |
19 | Nhóm
D5 | D2-13 | 100,9 | 10.200.000 | 1.029.000.000 | 205.800.000 |
20 | Nhóm
D6 | D2-12 | 100,0 | 10.200.000 | 1.020.000.000 | 204.000.000 |
21 | Nhóm
D7 | D2-11 | 99,1 | 10.200.000 | 1.011.000.000 | 202.200.000 |
22 | Nhóm
D8 | D2-10 | 98,1 | 10.200.000 | 1.001.000.000 | 200.200.000 |
KHU E |
1 | Nhóm
E1 | E2-15 | 143,3 | 13.970.000 | 2.002.000.000 | 400.400.000 |
2 | Nhóm
E2 | E1-1 | 127,1 | 13.970.000 | 1.776.000.000 | 355.200.000 |
3 | E1-6 | 127,1 | 13.970.000 | 1.776.000.000 | 355.200.000 |
4 | Nhóm
E3 | E2-9 | 125,0 | 13.980.000 | 1.747.000.000 | 349.400.000 |
5 | Nhóm
E4 | E1-10 | 101,3 | 13.360.000 | 1.353.000.000 | 270.600.000 |
6 | E1-14 | 101,3 | 13.360.000 | 1.353.000.000 | 270.600.000 |
7 | E2-1 | 101,3 | 13.360.000 | 1.353.000.000 | 270.600.000 |
8 | E2-16 | 101,3 | 13.360.000 | 1.353.000.000 | 270.600.000 |
9 | Nhóm
E5 | E1-7 | 101,3 | 12.710.000 | 1.288.000.000 | 257.600.000 |
10 | E1-8 | 101,3 | 12.710.000 | 1.288.000.000 | 257.600.000 |
11 | E1-9 | 101,3 | 12.710.000 | 1.288.000.000 | 257.600.000 |
12 | E1-11 | 101,3 | 12.710.000 | 1.288.000.000 | 257.600.000 |
13 | E1-12 | 101,3 | 12.710.000 | 1.288.000.000 | 257.600.000 |
14 | E1-13 | 101,3 | 12.710.000 | 1.288.000.000 | 257.600.000 |
15 | E2-2 | 101,3 | 12.710.000 | 1.288.000.000 | 257.600.000 |
16 | E2-3 | 101,3 | 12.710.000 | 1.288.000.000 | 257.600.000 |
17 | E2-4 | 101,3 | 12.710.000 | 1.288.000.000 | 257.600.000 |
18 | E2-5 | 101,3 | 12.710.000 | 1.288.000.000 | 257.600.000 |
19 | E2-6 | 101,3 | 12.710.000 | 1.288.000.000 | 257.600.000 |
20 | E2-7 | 101,3 | 12.710.000 | 1.288.000.000 | 257.600.000 |
21 | E2-8 | 101,3 | 12.710.000 | 1.288.000.000 | 257.600.000 |
22 | E2-17 | 101,3 | 12.710.000 | 1.288.000.000 | 257.600.000 |
23 | E2-18 | 101,3 | 12.710.000 | 1.288.000.000 | 257.600.000 |
24 | E2-19 | 101,3 | 12.710.000 | 1.288.000.000 | 257.600.000 |
25 | E2-20 | 101,3 | 12.710.000 | 1.288.000.000 | 257.600.000 |
26 | E2-21 | 101,3 | 12.710.000 | 1.288.000.000 | 257.600.000 |
27 | E2-22 | 101,3 | 12.710.000 | 1.288.000.000 | 257.600.000 |
28 | E2-23 | 101,3 | 12.710.000 | 1.288.000.000 | 257.600.000 |
29 | Nhóm
E6 | E1-2 | 96,0 | 12.710.000 | 1.220.000.000 | 244.000.000 |
30 | E1-3 | 96,0 | 12.710.000 | 1.220.000.000 | 244.000.000 |
31 | E1-4 | 96,0 | 12.710.000 | 1.220.000.000 | 244.000.000 |
32 | E1-5 | 96,0 | 12.710.000 | 1.220.000.000 | 244.000.000 |
33 | Nhóm
E7 | E2-14 | 91,3 | 10.200.000 | 931.000.000 | 186.200.000 |
34 | Nhóm
E8 | E2-13 | 90,4 | 10.200.000 | 922.000.000 | 184.400.000 |
35 | Nhóm
E9 | E2-12 | 89,4 | 10.200.000 | 912.000.000 | 182.400.000 |
36 | Nhóm
E10 | E2-11 | 88,5 | 10.200.000 | 903.000.000 | 180.600.000 |
37 | Nhóm
E11 | E2-10 | 87,5 | 10.210.000 | 893.000.000 | 178.600.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Thời gian, địa
điểm mua hồ sơ, xem tài sản; đăng ký tham gia đấu giá:
Khách hàng đủ điều kiện theo quy định của
pháp luật, không thuộc đối tượng được quy định tại Khoản 4, Điều 38, Luật Đấu giá tài sản, có nhu cầu đến
Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Hà Nam để mua hồ sơ, xem tài sản và thực hiện việc đăng ký tham gia đấu giá,
Thời gian bán hồ sơ và tiếp nhận đăng ký tham gia đấu giá: Từ ngày 02/7/2024 đến hết 16h00’ngày 22/7/2024.
Lưu ý: - Khách hàng có thể đăng ký tham gia đấu giá
nhiều lô tại nhiều nhóm, nhiều khu khác nhau. Đăng ký tham gia đấu giá tại nhóm
nào thì được đấu giá tại nhóm đó. Trong một nhóm có nhiều lô thì đăng ký một lô
có thể đấu tất cả các lô còn lại trong nhóm.
- Khi đến đăng ký tham gia đấu giá, khách hàng phô tô một
bản căn cước công dân.
Tổ chức xem
tài sản: Từ ngày 16/7/2024 đến hết ngày 17/7/2024 trong giờ hành chính. Khách hàng có nhu cầu xem tài sản liên hệ với Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản để được hướng dẫn.
Tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá: 200.000 đồng/1lô (Hai trăm nghìn đồng).
5. Nộp tiền đặt trước đấu giá:
* Người đã đăng ký tham gia đấu giá
lựa chọn một trong các hình thức nộp tiền đặt trước cụ thể như
sau:
- Nộp tiền qua hình thức chuyển khoản:
+ Thời gian chuyển khoản: Trong giờ hành chính các ngày 22; 23/7/2024 và cho đến trước 16h30’ ngày 24/7/2024.
+ Đơn vị thụ hưởng: Trung tâm Dịch vụ đấu giá
tài sản tỉnh Hà Nam
+ Số tài khoản: 2229899899999 tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân Đội - Chi nhánh Hà
Nam.
+ Nội dung chuyển khoản: (Họ tên, CCCD người đăng ký tham
gia đấu giá) nộp tiền đặt trước đấu giá nhóm ............
Lưu ý: Yêu cầu người đăng ký tham gia đấu giá
phải có tiền đặt trước trong tài khoản của Trung tâm DVĐGTS tỉnh Hà Nam trước
16h30’ ngày 24/7/2024. Mỗi một nhóm tương ứng với một
giấy nộp tiền hoặc một lệnh chuyển khoản.
- Bảo lãnh ngân hàng: Người đã đăng ký tham gia đấu giá có thể thỏa thuận với
Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Hà Nam việc thay thế tiền đặt trước bằng
bảo lãnh ngân hàng.
6. Thời gian, địa điểm tổ chức đấu giá:
- Thời gian dự kiến tổ chức đấu giá: 07h00' ngày 25/7/2024 (thứ năm),
- Địa điểm dự kiến: Tại hội trường tầng 5 - Sở Tư pháp tỉnh Hà Nam.
- Hình thức đấu giá: Đấu giá tài sản bằng hình thức bỏ phiếu trả giá trực
tiếp tại cuộc đấu giá theo phương thức trả giá lên, số vòng đấu giá và bước giá
áp dụng được công bố cụ thể tại thời điểm tổ chức cuộc đấu giá.
Để biết thêm thông tin chi tiết xin liên hệ với Trung tâm DVĐGTS tỉnh Hà
Nam.
Số điện thoại: 02263.845.968.
Nơi nhận: - Cổng thông tin điện tử quốc gia về ĐGTS; - Trung tâm QC - DV PTTH Hà Nam; - Cổng thông tin điện tử tỉnh Hà Nam; - Trung tâm phát triển quỹ đất TP. Phủ Lý; - Đài Phát thanh thành phố Phủ Lý; - UBND phường Lê Hồng Phong; - Niêm yết tại Trung tâm phát triển quỹ đất TP Phủ Lý; UBND phường Lê Hồng Phong; TTDVĐGTS; - Lưu: TTĐG. | GIÁM ĐỐC (Đã ký) Đào Xuân Chiến |