* Cơ quan ban hành: Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam
* Ngày ban hành: 17/7/2024
* Ngày có hiệu lực: 01/8/2024
* Nội dung chính:
Nghị
quyết này quy định mức thưởng đối với huấn luyện viên, vận động của tỉnh Hà Nam thi đấu lập thành tích tại
các giải thể thao quốc gia.
Theo
đó, mức thưởng, mức thưởng đặc thù đối với vận động viên thi đấu cá nhân
như sau:
(Đơn vị tính: triệu đồng)
STT | Tên
cuộc thi | Thành
tích |
Huy chương vàng | Huy
chương bạc | Huy
chương đồng | Đoạt
huy chương vàng và phá kỷ lục tại giải đấu được thưởng thêm |
1 | Đại
hội thể thao toàn quốc | 50 | 30 | 20 | 20 |
2 | Giải
vô địch quốc gia | 20 | 12 | 8 | 8 |
3 | Giải
cúp quốc gia; Cúp các đội mạnh toàn quốc; Giải vô địch các Câu lạc bộ toàn quốc;
Giải vận động viên xuất sắc toàn quốc; Giải vô địch trẻ toàn quốc (quy định
01 lứa tuổi) | 8 | 5 | 3 | 3 |
4 | Giải
vô địch các lứa tuổi trẻ toàn quốc | | | | |
4.1. Vận động viên từ 18
tuổi đến 21 tuổi (không thuộc đối tượng hệ mở rộng) | 8 | 5 | 3 | 3 |
4.2. Vận động viên từ 16
tuổi đến dưới 18 tuổi | 6 | 4 | 3 | 3 |
4.3. Vận động viên từ 12
tuổi đến dưới 16 tuổi | 5 | 3 | 2 | 2 |
4.4. Vận động viên đến dưới
12 tuổi | 4 | 3 | 2 | 2 |
5 | Các
giải thể thao khác do Liên đoàn thể thao quốc gia, Hiệp hội thể thao quốc
gia, Cục thể dục thể thao tổ chức | 3 | 2 | 1 | 1 |
* Trách
nhiệm thực hiện của địa phương:
- Trách nhiệm xây dựng thể chế:
+ Ban hành văn bản mới: Không
+ Bãi bỏ văn bản địa phương đã ban hành: Không.
- Trách nhiệm khác: Không
- Cơ quan tham mưu: Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch