Skip Ribbon Commands
Skip to main content

Thông báo tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất thuộc Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu đấu giá quyền sử dụng đất tại X...

Tin tức - Sự kiện Thông báo bán đấu giá tài sản  
Thông báo tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất thuộc Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu đấu giá quyền sử dụng đất tại Xã Thanh Phong và xã Thanh Hà, huyện Thanh Liêm (Giai đoạn 2)
​SỞ TƯ PHÁP HÀ NAM
TRUNG TÂM DVĐGTS
 
Số: 123/TB-TTĐG
​CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
 
Hà Nam, ngày 22 tháng 4 năm 2025

THÔNG BÁO

Về việc tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất thuộc Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu đấu giá quyền sử dụng đất tại Xã Thanh Phong và xã Thanh Hà, huyện Thanh Liêm (Giai đoạn 2)

 

1. Tên, địa chỉ tổ chức đấu giá tài sản: Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Hà Nam; Địa chỉ: Tầng 3- Sở Tư pháp tỉnh Hà Nam, đường Lê Chân, phường Lê Hồng Phong, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.

2. Tên, địa chỉ tổ chức có tài sản: Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Thanh Liêm; Địa chỉ: Thị trấn Tân Thanh, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.

3. Tài sản đấu giá; giá khởi điểm: Quyền sử dụng đất bao gồm 117 lô đất thuộc Khu đấu giá tại xã Thanh Phong và xã Thanh Hà, huyện Thanh Liêm. Cụ thể như sau:

Nhóm

Ký hiệu
lô đất

Diện tích

Giá
khởi điểm
(đồng/1m2)

Tổng giá
khởi điểm
(đồng)

Tiền đặt trước
(đồng)

DÃY LK1

Nhóm 1

LK01-1

130,6

5.500.000

718.300.000

143.000.000

Nhóm 2

LK01-2

100,0

5.000.000

500.000.000

100.000.000

LK01-3

100,0

5.000.000

500.000.000

100.000.000

LK01-4

100,0

5.000.000

500.000.000

100.000.000

LK01-5

100,0

5.000.000

500.000.000

100.000.000

LK01-6

100,0

5.000.000

500.000.000

100.000.000

LK01-9

100,0

5.000.000

500.000.000

100.000.000

LK01-10

100,0

5.000.000

500.000.000

100.000.000

LK01-11

100,0

5.000.000

500.000.000

100.000.000

LK01-12

100,0

5.000.000

500.000.000

100.000.000

LK01-13

100,0

5.000.000

500.000.000

100.000.000

LK01-15

103,4

5.000.000

517.000.000

100.000.000

LK01-16

104,4

5.000.000

522.000.000

100.000.000

Nhóm 3

LK01-7

100,0

5.300.000

530.000.000

106.000.000

LK01-8

110,0

5.300.000

583.000.000

106.000.000

Nhóm 4

LK01-14

105,5

5.500.000

580.250.000

111.000.000

LK01-17

101,2

5.500.000

556.600.000

111.000.000

Nhóm 5

LK01-18

90,0

4.000.000

360.000.000

72.000.000

LK01-19

90,0

4.000.000

360.000.000

72.000.000

LK01-20

90,0

4.000.000

360.000.000

72.000.000

LK01-23

90,0

4.000.000

360.000.000

72.000.000

LK01-24

90,0

4.000.000

360.000.000

72.000.000

LK01-25

90,0

4.000.000

360.000.000

72.000.000

LK01-26

90,0

4.000.000

360.000.000

72.000.000

LK01-27

90,0

4.000.000

360.000.000

72.000.000

Nhóm 6

LK01-21

90,0

4.200.000

378.000.000

75.000.000

LK01-22

99,0

4.200.000

415.800.000

75.000.000

Nhóm 7

LK01-28

94,5

4.400.000

415.800.000

83.000.000

DÃY LK2

Nhóm 1

LK02-1

95,7

5.500.000

526.350.000

103.000.000

LK02-7

100,7

5.500.000

553.850.000

103.000.000

LK02-29

94,5

5.500.000

519.750.000

103.000.000

Nhóm 2

LK02-2

91,8

5.000.000

459.000.000

90.000.000

LK02-3

92,6

5.000.000

463.000.000

90.000.000

LK02-4

93,3

5.000.000

466.500.000

90.000.000

LK02-5

94,1

5.000.000

470.500.000

90.000.000

LK02-6

94,9

5.000.000

474.500.000

90.000.000

LK02-19

90,0

5.000.000

450.000.000

90.000.000

LK02-20

90,0

5.000.000

450.000.000

90.000.000

LK02-21

90,0

5.000.000

450.000.000

90.000.000

LK02-24

90,0

5.000.000

450.000.000

90.000.000

LK02-25

90,0

5.000.000

450.000.000

90.000.000

LK02-26

90,0

5.000.000

450.000.000

90.000.000

LK02-27

90,0

5.000.000

450.000.000

90.000.000

LK02-28

90,0

5.000.000

450.000.000

90.000.000

Nhóm 3

LK02-8

90,0

4.000.000

360.000.000

72.000.000

LK02-9

90,0

4.000.000

360.000.000

72.000.000

LK02-10

90,0

4.000.000

360.000.000

72.000.000

LK02-13

90,0

4.000.000

360.000.000

72.000.000

LK02-14

90,0

4.000.000

360.000.000

72.000.000

LK02-15

90,0

4.000.000

360.000.000

72.000.000

LK02-16

90,0

4.000.000

360.000.000

72.000.000

LK02-17

90,0

4.000.000

360.000.000

72.000.000

Nhóm 4

LK02-11

90,0

4.200.000

378.000.000

75.000.000

LK02-12

99,0

4.200.000

415.800.000

75.000.000

Nhóm 5

LK02-18

94,5

4.400.000

415.800.000

83.160.000

Nhóm 6

LK02-22

90,0

5.300.000

477.000.000

95.000.000

LK02-23

99,0

5.300.000

524.700.000

95.000.000

DÃY LK3

Nhóm 1

LK03-1

105,0

5.500.000

577.500.000

103.000.000

LK03-7

110,1

5.500.000

605.550.000

103.000.000

LK03-18

94,5

5.500.000

519.750.000

103.000.000

Nhóm 2

LK03-2

100,3

5.000.000

501.500.000

90.000.000

LK03-3

101,1

5.000.000

505.500.000

90.000.000

LK03-4

101,8

5.000.000

509.000.000

90.000.000

LK03-5

102,6

5.000.000

513.000.000

90.000.000

LK03-6

103,4

5.000.000

517.000.000

90.000.000

LK03-8

90,0

5.000.000

450.000.000

90.000.000

LK03-9

90,0

5.000.000

450.000.000

90.000.000

LK03-10

90,0

5.000.000

450.000.000

90.000.000

LK03-13

90,0

5.000.000

450.000.000

90.000.000

LK03-14

90,0

5.000.000

450.000.000

90.000.000

LK03-15

90,0

5.000.000

450.000.000

90.000.000

LK03-16

90,0

5.000.000

450.000.000

90.000.000

LK03-17

90,0

5.000.000

450.000.000

90.000.000

Nhóm 3

LK03-11

90,0

5.300.000

477.000.000

95.000.000

LK03-12

99,0

5.300.000

524.700.000

95.000.000

Nhóm 4

LK03-19

90,0

4.000.000

360.000.000

72.000.000

LK03-20

90,0

4.000.000

360.000.000

72.000.000

LK03-21

90,0

4.000.000

360.000.000

72.000.000

LK03-24

90,0

4.000.000

360.000.000

72.000.000

LK03-25

90,0

4.000.000

360.000.000

72.000.000

LK03-26

90,0

4.000.000

360.000.000

72.000.000

LK03-27

90,0

4.000.000

360.000.000

72.000.000

LK03-28

90,0

4.000.000

360.000.000

72.000.000

Nhóm 5

LK03-22

90,0

4.200.000

378.000.000

75.000.000

LK03-23

99,0

4.200.000

415.800.000

75.000.000

Nhóm 6

LK03-29

94,5

4.400.000

415.800.000

83.000.000

DÃY LK4

Nhóm 1

LK04-1

85,9

5.500.000

472.450.000

94.000.000

LK04-7

93,6

5.500.000

514.800.000

94.000.000

LK04-31

98,0

5.500.000

539.000.000

94.000.000

Nhóm 2

LK04-2

91,3

5.000.000

456.500.000

84.000.000

LK04-3

92,3

5.000.000

461.500.000

84.000.000

LK04-4

84,7

5.000.000

423.500.000

84.000.000

LK04-5

85,4

5.000.000

427.000.000

84.000.000

LK04-6

86,2

5.000.000

431.000.000

84.000.000

LK04-20

93,2

5.000.000

466.000.000

84.000.000

LK04-21

93,2

5.000.000

466.000.000

84.000.000

LK04-22

93,2

5.000.000

466.000.000

84.000.000

LK04-23

93,2

5.000.000

466.000.000

84.000.000

LK04-26

93,2

5.000.000

466.000.000

84.000.000

LK04-27

93,2

5.000.000

466.000.000

84.000.000

LK04-28

93,2

5.000.000

466.000.000

84.000.000

LK04-29

93,2

5.000.000

466.000.000

84.000.000

LK04-30

93,2

5.000.000

466.000.000

84.000.000

Nhóm 3

LK04-8

92,5

4.000.000

370.000.000

74.000.000

LK04-9

92,5

4.000.000

370.000.000

74.000.000

LK04-10

92,5

4.000.000

370.000.000

74.000.000

LK04-11

92,5

4.000.000

370.000.000

74.000.000

LK04-14

92,5

4.000.000

370.000.000

74.000.000

LK04-15

92,5

4.000.000

370.000.000

74.000.000

LK04-16

92,5

4.000.000

370.000.000

74.000.000

LK04-17

92,5

4.000.000

370.000.000

74.000.000

LK04-18

92,5

4.000.000

370.000.000

74.000.000

Nhóm 4

LK04-12

92,5

4.200.000

388.500.000

77.000.000

LK04-13

101,7

4.200.000

427.140.000

77.000.000

Nhóm 5

LK04-19

97,4

4.400.000

428.560.000

85.000.000

Nhóm 6

LK04-24

93,2

5.300.000

493.960.000

98.000.000

LK04-25

102,5

5.300.000

543.250.000

98.000.000

 

4. Thời gian, địa điểm mua hồ sơ, xem tài sản; đăng ký tham gia đấu giá:

Người đủ điều kiện theo quy định của pháp luật, không thuộc đối tượng được quy định tại Khoản 4, Điều 38 Luật Đấu giá tài sản, có nhu cầu đến Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Hà Nam và Ủy ban nhân dân xã Thanh Phong huyện Thanh Liêm trong giờ hành chính để mua hồ sơ tham gia đấu giá, xem tài sản và thực hiện việc đăng ký tham gia đấu giá,

Thời gian bán hồ sơ và tiếp nhận đăng ký tham gia đấu giá: Từ 07h30’ ngày 22/4/2025 đến hết 17h00ngày 13/5/2025.

Lưu ý: Người tham gia đấu giá có thể đăng ký nhiều lô tại nhiều nhóm, nhiều vị trí khác nhau. Đăng ký tại nhóm, vị trí nào thì được đấu giá tại nhóm, vị trí đó. Trường hợp một người muốn tham gia đấu giá nhiều lô thì phải mua số lượng hồ sơ tương ứng (Số, ký hiệu cụ thể của lô đất sẽ được người tham gia đấu giá tự ghi trong phiếu trả giá tại phiên đấu giá).

Tổ chức xem tài sản: Từ ngày 05/5/2025 đến hết ngày 07/5/2025 trong giờ hành chính. Khách hàng có nhu cầu xem tài sản liên hệ với Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản để được hướng dẫn.

Tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá: 100.000 đồng/1lô (một trăm nghìn đồng).

5. Nộp tiền đặt trước đấu giá:   

* Người đã đăng ký tham gia đấu giá lựa chọn một trong các hình thức nộp tiền đặt trước cụ thể như sau:

Nộp tiền qua hình thức chuyển khoản:

+ Thời gian chuyển khoản: Từ  ngày 22/4/2025 đến 17h00ngày 13/5/2025

+ Đơn vị thụ hưởng: Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Hà Nam

+ Số tài khoản: 2229899899999 tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân Đội - Chi nhánh Hà Nam.

+ Nội dung chuyển khoản: “Họ tên, cccd” nộp tiền đặt trước xã Thanh Phong số lượng ...... lô, nhóm ....... Dãy ..........

 Lưu ý:

- Người tham gia đấu giá nộp tổng tiền đặt trước bằng 01 lệnh chuyển khoản cho tất cả lô đăng ký tham gia đấu giá.

- Phải có tiền đặt trước trong tài khoản của Trung tâm DVĐGTS tỉnh Hà Nam chậm nhất 17h00’ ngày 13/05/2025.

- Bảo lãnh ngân hàng: Người tham gia đấu giá, người có tài sản đấu giá và Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Hà Nam có thể thỏa thuận việc thay thế tiền đặt trước bằng bảo lãnh ngân hàng.

6. Hình thức, phương thức, bước giá để áp dụng:

- Hình thức đấu giá: Đấu giá tài sản bằng hình thức bỏ phiếu trả giá trực tiếp tại phiên đấu giá, số vòng đấu giá áp dụng được công bố cụ thể tại thời điểm tổ chức phiên đấu giá. 

- Phương thức đấu giá: Phương thức trả giá lên.

- Bước giá là mức chênh lệch giữa lần trả giá đầu tiên so với giá khởi điểm hoặc giữa lần trả giá sau so với lần trả giá trước liền kề tối thiểu là: 30.000.000 đồng/1 lần trả giá.

7. Thời gian, địa điểm tổ chức đấu giá:

- Thời gian dự kiến tổ chức đấu giá: 07h00' ngày 16/5/2025 (thứ sáu),

- Địa điểm dự kiến: Tại hội trường UBND xã Thanh Phong, huyện Thanh Liêm.

Để biết thêm thông tin chi tiết xin liên hệ với Trung tâm DVĐGTS tỉnh Hà Nam.

Số điện thoại: 02263.845.968.  

Nơi nhận:
- Cổng thông tin điện tử quốc gia về ĐGTS;
- Báo Hà Nam;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh Hà Nam;
- Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Thanh Liêm;
- UBND xã Thanh Phong và xã Thanh Hà;
- Đài phát thanh xã Thanh Phong và xã Thanh Hà;
- Niêm yết tại Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Thanh Liêm; UBND xã Thanh Phong và xã Thanh Hà; TTDVĐGTS;
- Lưu: TTĐG.
KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
 
 
(Đã ký)
 
 
Trần Thị Thu Hà