Skip Ribbon Commands
Skip to main content

Thông báo tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất tại thị trấn Bình Mỹ, huyện Bình Lục (phía Đông thị trấn)

Tin tức - Sự kiện Thông báo bán đấu giá tài sản  
Thông báo tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất tại thị trấn Bình Mỹ, huyện Bình Lục (phía Đông thị trấn)
​SỞ TƯ PHÁP HÀ NAM
TRUNG TÂM DVĐGTS
 
Số: 122/TB-TTĐG
​CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
 
Hà Nam, ngày 21 tháng 4 năm 2025

THÔNG BÁO

Về việc tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất tại thị trấn Bình Mỹ, huyện Bình Lục (phía Đông thị trấn)

 

1. Tên, địa chỉ tổ chức đấu giá tài sản: Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Hà Nam; Địa chỉ: Tầng 3 - Sở Tư pháp tỉnh Hà Nam, đường Lê Chân, phường Lê Hồng Phong, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.

2. Tên, địa chỉ tổ chức có tài sản: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bình Lục; Địa chỉ: Thị trấn Bình Mỹ, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.

3. Tài sản đấu giá; giá khởi điểm: Quyền sử dụng đất bao gồm 95 lô đất thuộc Khu đất thuộc dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu đấu giá quyền sử dụng đất tại thị trấn Bình Mỹ, huyện Bình Lục. Cụ thể như sau:

 

STT

Nhóm

Tên lô

Diện tích

Giá khởi điểm (đồng/1m2)

Thành tiền
(đồng)

Tiền đặt trước
(đồng)

Vị trí LKI

1

Nhóm 1

LK01

173,64

5.800.000

1.007.112.000

201.422.000

2

Nhóm 2

LK02

123,80

5.800.000

718.040.000

143.608.000

3

Nhóm 3

LK03

117,18

5.800.000

679.644.000

135.928.000

4

Nhóm 4

LK04

121,25

5.800.000

703.250.000

140.650.000

5

Nhóm 5

LK05

113,24

5.800.000

656.792.000

131.358.000

6

Nhóm 6

LK06

114,39

5.800.000

663.462.000

132.692.000

7

Nhóm 7

LK07

113,17

5.800.000

656.386.000

131.277.000

8

Nhóm 8

LK08

109,36

5.800.000

634.288.000

126.857.000

9

Nhóm 9

LK09

109,10

5.800.000

632.780.000

126.556.000

10

Nhóm 10

LK10

112,54

5.800.000

652.732.000

130.546.000

11

Nhóm 11

LK11

119,15

6.090.000

725.623.500

145.124.000

Vị trí LKII

12

Nhóm 1

LK08

105,47

5.800.000

611.726.000

122.345.000

13

LK09

105,47

5.800.000

611.726.000

122.345.000

14

LK10

105,47

5.800.000

611.726.000

122.345.000

15

LK11

105,47

5.800.000

611.726.000

122.345.000

16

LK12

105,47

5.800.000

611.726.000

122.345.000

17

LK13

105,47

5.800.000

611.726.000

122.345.000

18

LK14

105,47

5.800.000

611.726.000

122.345.000

19

LK15

105,47

5.800.000

611.726.000

122.345.000

20

LK18

105,47

5.800.000

611.726.000

122.345.000

21

LK19

105,47

5.800.000

611.726.000

122.345.000

22

LK20

105,47

5.800.000

611.726.000

122.345.000

23

LK21

105,47

5.800.000

611.726.000

122.345.000

24

LK22

105,47

5.800.000

611.726.000

122.345.000

25

LK23

105,47

5.800.000

611.726.000

122.345.000

26

LK24

105,47

5.800.000

611.726.000

122.345.000

27

LK26

105,47

5.800.000

611.726.000

122.345.000

28

LK27

105,47

5.800.000

611.726.000

122.345.000

29

LK28

105,47

5.800.000

611.726.000

122.345.000

30

LK29

105,47

5.800.000

611.726.000

122.345.000

31

LK30

105,47

5.800.000

611.726.000

122.345.000

32

LK31

105,47

5.800.000

611.726.000

122.345.000

33

LK32

105,47

5.800.000

611.726.000

122.345.000

34

LK33

105,47

5.800.000

611.726.000

122.345.000

35

LK36

105,47

5.800.000

611.726.000

122.345.000

36

LK37

105,47

5.800.000

611.726.000

122.345.000

37

LK38

105,47

5.800.000

611.726.000

122.345.000

38

LK39

105,47

5.800.000

611.726.000

122.345.000

39

LK40

105,47

5.800.000

611.726.000

122.345.000

40

LK41

105,47

5.800.000

611.726.000

122.345.000

41

LK42

105,47

5.800.000

611.726.000

122.345.000

42

Nhóm 2

LK7

105,47

6.090.000

642.312.300

128.462.000

43

LK16

105,47

6.090.000

642.312.300

128.462.000

44

LK17

105,47

6.090.000

642.312.300

128.462.000

45

LK25

105,47

6.090.000

642.312.300

128.462.000

46

LK34

105,47

6.090.000

642.312.300

128.462.000

47

LK35

105,47

6.090.000

642.312.300

128.462.000

48

Nhóm 3

LK06

219,09

7.150.000

1.566.493.500

313.298.000

49

LK01

219,09

7.150.000

1.566.493.500

313.298.000

50

Nhóm 4

LK02

123,73

6.500.000

804.245.000

160.849.000

51

LK03

123,73

6.500.000

804.245.000

160.849.000

52

LK04

123,73

6.500.000

804.245.000

160.849.000

53

LK05

123,73

6.500.000

804.245.000

160.849.000

Vị trí LKIII

54

Nhóm 1

LK08

105,47

5.800.000

611.726.000

122.345.000

55

LK09

105,47

5.800.000

611.726.000

122.345.000

56

LK10

105,47

5.800.000

611.726.000

122.345.000

57

LK11

105,47

5.800.000

611.726.000

122.345.000

58

LK12

105,47

5.800.000

611.726.000

122.345.000

59

LK13

105,47

5.800.000

611.726.000

122.345.000

60

LK14

105,47

5.800.000

611.726.000

122.345.000

61

LK15

105,47

5.800.000

611.726.000

122.345.000

62

LK18

105,47

5.800.000

611.726.000

122.345.000

63

LK19

105,47

5.800.000

611.726.000

122.345.000

64

LK20

105,47

5.800.000

611.726.000

122.345.000

65

LK21

105,47

5.800.000

611.726.000

122.345.000

66

LK22

105,47

5.800.000

611.726.000

122.345.000

67

LK23

105,47

5.800.000

611.726.000

122.345.000

68

LK24

105,47

5.800.000

611.726.000

122.345.000

69

Nhóm 2

LK07

105,47

6.090.000

642.312.300

128.462.000

70

LK16

105,47

6.090.000

642.312.300

128.462.000

71

LK17

105,47

6.090.000

642.312.300

128.462.000

72

Nhóm 3

LK06

219,09

7.150.000

1.566.493.500

313.298.000

73

LK01

219,09

7.150.000

1.566.493.500

313.298.000

74

Nhóm 4

LK25

105,47

6.825.000

719.832.750

143.966.000

75

LK34

105,47

6.825.000

719.832.750

143.966.000

76

LK35

105,47

6.825.000

719.832.750

143.966.000

77

Nhóm 5

LK02

123,73

6.500.000

804.245.000

160.849.000

78

LK03

123,73

6.500.000

804.245.000

160.849.000

79

LK04

123,73

6.500.000

804.245.000

160.849.000

80

LK05

123,73

6.500.000

804.245.000

160.849.000

81

Nhóm 6

LK26

105,47

6.500.000

685.555.000

137.111.000

82

LK27

105,47

6.500.000

685.555.000

137.111.000

83

LK28

105,47

6.500.000

685.555.000

137.111.000

84

LK29

105,47

6.500.000

685.555.000

137.111.000

85

LK30

105,47

6.500.000

685.555.000

137.111.000

86

LK31

105,47

6.500.000

685.555.000

137.111.000

87

LK32

105,47

6.500.000

685.555.000

137.111.000

88

LK33

105,47

6.500.000

685.555.000

137.111.000

89

LK36

105,47

6.500.000

685.555.000

137.111.000

90

LK37

105,47

6.500.000

685.555.000

137.111.000

91

LK38

105,47

6.500.000

685.555.000

137.111.000

92

LK39

105,47

6.500.000

685.555.000

137.111.000

93

LK40

105,47

6.500.000

685.555.000

137.111.000

94

LK41

105,47

6.500.000

685.555.000

137.111.000

95

LK42

105,47

6.500.000

685.555.000

137.111.000

 

4. Thời gian, địa điểm mua hồ sơ, xem tài sản; đăng ký tham gia đấu giá:

           Người đủ điều kiện theo quy định của pháp luật, không thuộc đối tượng được quy định tại Khoản 4, Điều 38 Luật Đấu giá tài sản, có nhu cầu đến Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Hà Nam và Ủy ban nhân dân thị trấn Bình Mỹ trong giờ hành chính để mua hồ sơ tham gia đấu giá, xem tài sản và thực hiện việc đăng ký tham gia đấu giá,

Thời gian bán hồ sơ và tiếp nhận đăng ký tham gia đấu giá: Từ 07h30’ ngày 21/4/2025 đến hết 17h00ngày 12/5/2025.

Lưu ý: Người tham gia đấu giá có thể đăng ký nhiều lô tại nhiều nhóm, nhiều vị trí khác nhau. Đăng ký nhóm, vị trí nào thì được đấu giá tại nhóm, vị trí đó. Trường hợp một người muốn tham gia đấu giá nhiều lô thì phải mua số lượng hồ sơ tương ứng. (Số, ký hiệu cụ thể của lô đất sẽ được người tham gia đấu giá tự ghi trong phiếu trả giá tại phiên đấu giá).

Tổ chức xem tài sản: Từ ngày 23/4/2025 đến hết ngày 25/4/2025 trong giờ hành chính. Khách hàng có nhu cầu xem tài sản liên hệ với Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản để được hướng dẫn.

Tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá: 100.000 đồng/1lô (Một trăm nghìn đồng).

5. Nộp tiền đặt trước đấu giá:   

   Nộp tiền qua hình thức chuyển khoản:

+ Thời gian chuyển khoản: Từ  ngày 21/4/2025 đến 17h00ngày 12/5/2025.

+ Đơn vị thụ hưởng: Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Hà Nam.

+ Số tài khoản: 2229899899999 tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân Đội - Chi nhánh Hà Nam.

+ Nội dung chuyển khoản: “Họ tên, cccd” nộp tiền đặt trước đấu giá đất thị trấn Bình Mỹ số lượng ...... lô, nhóm ....... vị trí ..........

 Lưu ý: - Người tham gia đấu giá nộp tổng tiền đặt trước bằng 01 lệnh chuyển khoản cho tất cả lô đăng ký tham gia đấu giá.

- Phải có tiền đặt trước trong tài khoản của Trung tâm DVĐGTS tỉnh Hà Nam chậm nhất 17h00’ ngày 12/05/2025.

      - Bảo lãnh ngân hàng: Người tham gia đấu giá, người có tài sản đấu giá và Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Hà Nam có thể thỏa thuận thay thế tiền đặt trước bằng bảo lãnh ngân hàng.

6. Hình thức, phương thức, bước giá để áp dụng:

- Hình thức đấu giá: Đấu giá tài sản bằng hình thức bỏ phiếu trả giá trực tiếp tại phiên đấu giá, số vòng đấu giá áp dụng được công bố cụ thể tại thời điểm tổ chức phiên đấu giá. 

- Phương thức đấu giá: Phương thức trả giá lên.

- Bước giá tối thiểu để đấu giá:

+ Bước giá lần trả giá đầu tiên so với giá khởi điểm là: 2.500.000 đồng/m2.

+ Bước giá lần trả giá lần thứ 2 so với lần trả giá thứ nhất là: 2.000.000 đồng/m2.

+ Bước giá giữa các lần trả giá tiếp theo so với lần trả giá trước liền kề là: 1.500.000 đồng/m2.

7. Thời gian, địa điểm tổ chức đấu giá:

- Thời gian dự kiến tổ chức đấu giá: 07h00' ngày 15/5/2025 (thứ năm),

- Địa điểm dự kiến: Tại hội trường UBND thị trấn Bình Mỹ, huyện Bình Lục.

Để biết thêm thông tin chi tiết xin liên hệ với Trung tâm DVĐGTS tỉnh Hà Nam.

Số điện thoại: 02263.845.968.              

Nơi nhận:
- Cổng thông tin điện tử quốc gia về ĐGTS;
- Báo Hà Nam;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh Hà Nam;
- Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bình Lục;
- UBND thị trấn Bình Mỹ;
- Niêm yết tại Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bình Lục; UBND thị trấn Bình Mỹ; TTDVĐGTS;
- Lưu: TTĐG.
KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
 
 
(Đã ký)
 
 
Trần Thị Thu Hà