* Cơ quan ban
hành: Ủy ban nhân
dân tỉnh Hà Nam
* Ngày ban hành: 10/12/2021
* Ngày có hiệu lực: 01/01/2022
* Văn bản bị bãi bỏ: Quyết định
của Ủy ban nhân dân tỉnh: số 64/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 về tỷ
lệ điều tiết các khoản thu ngân sách nhà nước cho các cấp ngân sách trên địa
bàn tỉnh Hà Nam giai đoạn 2017-2020; số 54/2017/QĐ-UBND ngày
19/12/2017 về tỷ lệ điều tiết đối với nguồn thu tiền chậm nộp ngân sách địa
phương được hưởng giai đoạn 2017-2020; số 47/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018
và số 31/2020/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 về sửa đổi, bổ sung tỷ lệ điều tiết các khoản
thu ngân sách nhà nước cho các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hà Nam giai đoạn
2017-2020.
* Nội dung chính:
Phân cấp nguồn thu
và tỷ lệ (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa
phương tỉnh Hà Nam được thực hiện từ ngày 01/01/2022 theo Nghị quyết số 10/2021/NQ-HĐND ngày
14/10/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam về việc ban hành Quy định phân cấp
nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa
ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Hà Nam.
Trong đó:
1. Các khoản thu phân chia theo
tỷ lệ phần trăm (%) giữa ngân sách trung ương và ngân sách địa phương.
Đơn vị tính: %
STT | Khoản thu | Ngân sách nhà nước | Ngân sách trung ương | Phân chia tỷ
lệ % cho các cấp NSĐP |
Ngân sách địa phương | Trong đó |
Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã |
1 | Thuế
giá trị gia tăng (không kể thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu và
hoạt động thăm dò, khai thác dầu, khí) | | | | | | |
a | Tổ
chức, doanh nghiệp nộp thuế | 100% | 9% | 91% | 91% | | |
b | Cá
nhân, hộ kinh doanh nộp thuế | 100% | 9% | 91% | | "64%; | 27% |
2 | Thuế
thu nhập doanh nghiệp (không kể thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt
động thăm dò, khai thác dầu, khí) kể
cả doanh nghiệp hạch toán phụ thuộc | 100% | 9% | 91% | 91% | | |
3 | Thuế
tiêu thụ đặc biệt (không kể thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa
nhập khẩu) thuộc tổ chức, doanh nghiệp nộp thuế | | | | | | |
a | Tổ
chức, doanh nghiệp nộp thuế | 100% | 9% | 91% | 91% | | |
b | Cá
nhân, hộ kinh doanh nộp thuế | 100% | 9% | 91% | | 27% | 64% |
4 | Thuế
thu nhập cá nhân | | | | | | |
a | Thuế
thu nhập cá nhân (không kể thuế thu nhập cá nhân từ hoạt động chuyển
nhượng bất động sản; hoạt động sản xuất kinh
doanh của cá nhân trên địa bàn xã, phường, thị trấn) | 100% | 9% | 91% | 91% | | |
b | Thuế
thu nhập cá nhân từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản; hoạt động sản xuất
kinh doanh của cá nhân trên địa bàn xã, phường, thị trấn | 100% | 9% | 91% | | 64% | 27% |
5 | Thuế
bảo vệ môi trường | 100% | 56,32% | 43,68% | 43,68% | | |
6 | Thu
tiền cấp quyền khai thác khoáng sản do cơ quan trung ương cấp phép | 100% | 70% | 30% | 30% | | |
7 | Thu
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước do cơ quan trung ương cấp phép | 100% | 70% | 30% | 30% | | |
Ghi chú: Các khoản thu từ
số thứ tự 1,2,3,4 và 5 của khoản 1, Điều 1 thực hiện trong năm 2022. Các năm sau thực hiện
theo quy định của cấp có thẩm quyền.
2.
Thu tiền sử dụng đất
Đơn vị tính: %
STT | Khoản thu | Phân chia tỷ lệ % cho các cấp NSĐP |
Phần ngân sách địa phương được hưởng | Trong đó |
Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách cấp huyện (Trong đó đó bao gồm các chi phí: GPMB. chi ĐTXD CSHT và các chi phí khác liên
quan đối với khu đất đấu giá) | Ngân sách cấp xã |
Tổng số | Trong đó |
Thu
tiền sử dụng đất 20% để xây dựng nhà ở xã hội theo NĐ số 49/2021 /NĐ-CP của
CP | Trích
Quỹ Phát triển đất (5% thu tiền sử dụng đất) | Tiền
sử dụng đất để chi đầu tư công theo quy định |
| 1 | Thu tiền sử dụng đất khi giao đất | | | | | | | |
| a | Hộ
gia đình, cá nhân được giao đất ở (trừ trường hợp đất thuộc tổ chức
kinh tế bàn giao một phần diện tích đất thương phẩm cho UBND các huyện, thị
xã, thành phố để tổ chức bán đấu giá). | | | | | | | |
| | Đất
trên địa bàn xã, thị trấn | 100% | 30% | | 5% | 25% | 60% | 10% |
| | Đất
trên địa bàn phường | 100% | 30% | | 5% | 25% | 70% | |
| b | Tổ
chức kinh tế được giao đất để thực hiện dự án đầu tư xây dựng nhà ở để bán
hoặc để bán kết hợp cho thuê; xây dựng công trình hỗn hợp cao tầng,
trong đó có
diện tích nhà ở để bán hoặc để bán kết hợp cho thuê (kể cả trường hợp
tổ chức kinh tế bàn giao một phần diện tích đất thương phẩm
cho UBND các huyện, thị xã, thành phố để tổ chức bán đấu giá): | | | | | | | |
| | Đất
trên địa bàn xã, thị trấn | 100% | 60% | | 5% | 55% | 30% | 10% |
| | Đất
trên địa bàn phường | 100% | 60% | | 5% | 55% | 40% | |
| c | Tổ chức
kinh tế được giao đất thực hiện dự án đầu tư hạ tầng nghĩa trang, nghĩa địa
để chuyển nhượng quyền sử dụng đất gắn với hạ tầng (sau đây gọi tắt
là đất nghĩa trang, nghĩa địa) | | | | | | | |
| | Đất
trên địa bàn xã, thị trấn | 100% | 30% | | 5% | 25% | 60% | 10% |
| | Đất
trên địa bàn phường | 100% | 30% | | 5% | 25% | 70% | |
| 2 | Tiền chuyển mục đích sử dụng đất: Đất nông nghiệp,
đất phi nông nghiệp (không phải là đất ở) có nguồn gốc được giao không thu
tiền sử dụng đất hoặc có thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất ở hoặc đất
nghĩa trang, nghĩa địa: | | | | | | | |
| a | Hộ
gia đình được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép chuyển sang sử dụng làm
đất ở | | | | | | | |
| | Đất
trên địa bàn xã, thị trấn | 100% | 30% | | 5% | 25% | 60% | 10% |
| | Đất
trên địa bàn phường | 100% | 30% | | 5% | 25% | 70% | |
| b | Tổ
chức kinh tế được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép chuyển sang sử dụng
làm đất ở | | | | | | | |
| | Đất
trên địa bàn xã, thị trấn | 100% | 60% | | 5% | 55% | 30% | 10% |
| | Đất
trên địa bàn phường | 100% | 60% | | 5% | 55% | 40% | |
| c | Tổ
chức kinh tế được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép chuyển sang sử dụng
làm đất nghĩa trang, nghĩa địa | | | | | | | |
| | Đất
trên địa bàn xã, thị trấn | 100% | 30% | | 5% | 25% | 60% | 10% |
| | Đất
trên địa bàn phường | 100% | 30% | | 5% | 25% | 70% | |
| 3 | Hộ gia đình, cá nhân
đang sử dụng đất làm nhà ở, đất phi nông nghiệp được Nhà nước công nhận có thời hạn
lâu dài trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 khi được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | | | | | | | |
| | Đất
trên địa bàn xã, thị trấn | 100% | 30% | | 5% | 25% | 60% | 10% |
| | Đất
trên địa bàn phường | 100% | 30% | | 5% | 25% | 70% | |
| 4 | Thu tiền sử dụng đất từ quỹ đất 20% để xây dựng
nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh theo quy định tại khoản 4, Điều 1, Nghị định
số 49/2021/NĐ-CP của
Chính phủ. | 100% | 100% | 100% | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Trách nhiệm thực hiện của địa phương:
- Trách nhiệm xây dựng thể chế: Không.
+ Ban hành văn bản mới: Không.
+ Bãi bỏ văn bản địa phương đã ban hành: Không.
- Trách nhiệm khác: Không
- Cơ quan chủ trì tham mưu tổ chức thực hiện: Sở
Tài chính