* Cơ quan ban hành: Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam
* Ngày ban hành: 06/7/2023
* Ngày
có hiệu lực: 16/7/2023
* Văn bản bị thay thế: Nghị quyết
số 31/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân
tỉnh quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa
bàn tỉnh Hà Nam.
* Nội dung chính:
Nghị quyết này quy định mức thu, đơn vị tính phí
bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Nam. Theo
đó:
1. Mức thu, đơn vị tính phí bảo vệ môi trường
đối với khai thác khoáng sản.
STT | Loại khoáng sản | Đơn vị tính (tấn/m3 khoáng sản nguyên
khai) | Mức thu phí (đồng) |
1 | Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình | m3 | 2.000 |
2 | Đá làm vật liệu xây dựng thông thường | m3 | 7 500 |
3 | Đá nung vôi, làm xi măng, làm phụ gia xi măng và làm khoáng chất
công nghiệp theo quy định của pháp luật (Serpentin, barit, bentonit) | m3 | 6.750 |
4 | Đá làm fluorit | m3 | 4.500 |
5 | Các loại cát khác | m3 | 6.000 |
6 | Đất sét, đất làm gạch, ngói | m3 | 3.000 |
7 | Đô lômít (dolomit), quắc-zit (quartzit) | m3 | 45.000 |
8 | Than gồm: Than an-tra-xít (antraxit) hầm lò; Than an-tra-xít
(antraxit) lộ thiên; Than nâu, than mỡ; Than khác | tấn | 10.000 |
9 | Các khoáng sản không kim loại khác | tấn | 30.000 |
2. Mức thu phí bảo vệ môi trường đối với hoạt
động khai thác tận thu khoáng sản theo quy định của pháp luật khoáng sản bằng
60% (sáu mươi phần trăm) mức thu phí của loại khoáng sản tương ứng quy định tại
khoản 1 Điều này.
* Trách
nhiệm thực hiện của địa phương:
- Trách nhiệm xây dựng thể chế:
+ Ban hành văn bản
mới: Không.
+
Bãi bỏ văn bản địa phương đã ban hành: Không.
- Trách nhiệm khác: Không