Skip Ribbon Commands
Skip to main content

DANH SÁCH GIÁM ĐỊNH VIÊN TƯ PHÁP VÀ NGƯỜI GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP THEO VỤ VIỆC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ NAM (Đến ngày 13/01/2025)

Chức danh Tư pháp và Giám định viên Tư pháp  
DANH SÁCH GIÁM ĐỊNH VIÊN TƯ PHÁP VÀ NGƯỜI GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP THEO VỤ VIỆC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ NAM (Đến ngày 13/01/2025)

 

I. GIÁM ĐỊNH VIÊN TƯ PHÁP (52)

STT

Họ và tên

Năm sinh

Lĩnh vực giám định

Nơi làm việc

1.      

Chu Hữu Đức

1965

Pháp y

Trung tâm giám định Y khoa và Pháp y - Sở Y tế

2.      

Lê Minh Sơn

1972

Pháp y

3.      

Nguyễn Văn Hưng

1975

Pháp y

4.      

Nguyễn Ngọc Thanh

1983

Pháp y

5.      

Đinh Văn Thiệp

1968

Pháp y

6.      

Ngô Thanh Hùng

1975

Pháp y

7.      

Nguyễn Thị Hoa Chung

1962

Pháp y tâm thần

Bệnh viện Tâm thần tỉnh -

Sở Y tế

8.      

Trần Doãn Thái

1960

Pháp y tâm thần

9.      

Trần Đình Thanh

1964

Pháp y tâm thần

10.          

Dương Quốc Hiệp

1979

Kỹ thuật hình sự

Phòng KTHS - Công an tỉnh

11.          

Phạm Thị Huệ

1986

Kỹ thuật hình sự

12.          

Nguyễn Thị Lan Hương

1977

Kỹ thuật hình sự

13.          

Nguyễn Đại Hữu

1977

Kỹ thuật hình sự

14.          

Đoàn Đức Ngọ

1978

Kỹ thuật hình sự

15.          

Tống Sỹ Ngọc

1976

Kỹ thuật hình sự

16.          

Vũ Anh Tuấn

1986

Kỹ thuật hình sự

17.          

Bùi Văn Thiên

1990

Pháp y

18.          

Đỗ Thị Hồng Hạnh

1988

Kỹ thuật hình sự

19.          

Nguyễn Trọng Sáng

1988

Kỹ thuật hình sự

20.          

Phạm Văn Hưng

1995

Giám định cơ học

21.          

Phạm Minh Dương

1994

Pháp y

22.          

Phan Duy Hiệp

1995

Pháp y

23.          

Đinh Đăng Vinh

1991

Kỹ thuật hình sự

24.          

Bùi Văn Vương

1996

Kỹ thuật hình sự

25.          

Lê Thị Bích Ngọc

1979

Giám định tài liệu

26.          

Nguyễn Thị Thu Trang

1994

Giám định tài liệu

27.          

Nguyễn Văn Tiến

1991

Gián định dấu vết đường vân

28.          

Lê Thị Bích Ngọc

1979

Giám định tài liệu

29.          

Nguyễn Thị Thu Trang

1994

Giám định tài liệu

30.          

Nguyễn Văn Tiến

1991

Giám định dấu vết đường vân

31.          

Phạm Thị Dư

1960

Tài nguyên và Môi trường

Sở Tài nguyên và Môi trường

32.          

Nguyễn Ngọc Thanh

1976

Đất đai

33.          

Lê Thị Thanh Huyền

1973

Đất đai

34.          

Đặng Thị Thu Hiền

1979

Tài nguyên nước

35.          

Đinh Việt Hùng

1965

Địa chất-Khoáng sản

36.          

Nguyễn Tuấn Linh

1991

Môi trường

37.          

Đoàn Đức Thuận

1984

Đo đạc và Bản đồ

38.          

Lê Hồng Quang

1970

Thông tin và truyền thông

 

Sở Thông tin và truyền thông

39.          

Nguyễn Thị Thanh Bình

1977

40.          

Nguyễn Duy Tuấn

1964

 

Văn hóa, thể thao và du lịch

 

 

 

 

 

Giám định lĩnh vực Văn hoá

 

Sở Văn hóa, thể thao và du lịch

 

 

41.          

Nguyễn Mạnh Hùng

1957

42.          

Đỗ Văn Hanh

1954

43.          

Trần Toàn

1976

44.          

Lã Thị Huyền

1979

45.          

Đỗ Văn Hiến

1979

46.          

Ngô Thanh Tuân

1972

47.          

Phạm Xuân Thanh

1974

Giám định lĩnh vực Bảo tàng, Văn hoá

48.          

Trần Hồng Hiệu

1980

Giám định lĩnh vực Bảo tàng

49.          

Phạm Thị Bích Hạnh

1984

Giám định lĩnh vực Văn Hoá

50.          

Phạm Thi Tười

1984

Giám định lĩnh vực Văn Hoá

51.          

Nguyễn Thị Thu Hương

1974

Tài chính

Sở Tài chính

52.          

Lại Quang Tuyển

1959

Xây dựng

Sở Xây dựng

 

II. NGƯỜI GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP THEO VỤ VIỆC (04)

STT

Họ và tên

Năm sinh

Lĩnh vực giám định

Nơi làm việc

1

Phạm Văn Khương

1965

Pháp y

Bệnh viện Đa khoa tỉnh Hà Nam - Sở Y tế

2

Trần Đức Lý

1966

Pháp y

3

Lê Văn Phương

1979

Pháp y

 

4

Nguyễn Ngọc Quang

1977

Pháp y