Skip Ribbon Commands
Skip to main content

BIỂU THÙ LAO DỊCH VỤ ĐẤU GIÁ TÀI SẢN

Tin tức - Sự kiện Thông báo bán đấu giá tài sản  
BIỂU THÙ LAO DỊCH VỤ ĐẤU GIÁ TÀI SẢN
​SỞ TƯ PHÁP HÀ NAM
TRUNG TÂM DVĐGTS
 
Số: 110/CV - TTĐG
​CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
 
 Hà Nam, ngày 26 tháng 04 năm 2022

BIỂU THÙ LAO DỊCH VỤ ĐẤU GIÁ TÀI SẢN

 

1.Thù lao dịch vụ đấu giá tài sản tương ứng khung giá trị tài sản theo giá khởi điểm đối với tài sản quy định tại Khoản 1 Điều 4 Luật đấu giá tài sản ( trừ tài sản là quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất)

 

TT

Giá trị tài sản theo giá khởi điểm/hợp đồng

Mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá tài sản

1

Dưới 50 triệu đồng

8% giá trị tài sản bán được

2

Từ 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng

3,64 triệu đồng + 7% trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm

3

Từ trên 100 triệu đồng đến 500 triệu đồng

6,82 triệu đồng + 6% trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm

4

Từ trên 500 triệu đồng đến 1 tỷ đồng

14,18 triệu đồng + 5% trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm

5

Từ trên 1 tỷ đồng đến 5 tỷ đồng

22,64 triệu đồng + 4% trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm

6

Từ trên 5 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng

32,45 triệu đồng + 3% trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm

7

Từ trên 10 tỷ đồng đến 20 tỷ đồng

38,41 triệu đồng + 3% trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm

8

Từ trên 20 tỷ đồng đến 50 tỷ đồng

40,91 triệu đồng + 3% trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm

9

Từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng

50,00 triệu đồng + 2% trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm

10

Từ trên 100 tỷ đồng đến 300 tỷ đồng

55,00 triệu đồng + 2% trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm

11

Từ trên 300 tỷ đồng

65,00 Triệu đồng + 1% trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm

Ghi chú: Mức thù lao tối đa tương ứng từng khung giá trị tài sản theo giá khởi điểm không vượt quá 400.000.000 đồng/01 hợp đồng.

Thù lao dịch vụ đấu giá tài sản chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng và chi phí đấu giá tài sản theo quy định tại khoản 2 Điều 66 Luật đấu giá tài sản

2. Thù lao dịch vụ đấu giá tài sản tương ứng khung giá trị tài sản theo giá khởi điểm đối với tài sản là quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất.

 

STT

Giá trị quyền sử dụng đất theo giá khởi điểm/hợp đồng

Mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá tài sản

1

Từ 1 tỷ đồng trở xuống

13,64 triệu đồng +1% trên phần chênh lệch giá trị quyền sử dụng đất theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm

2

Từ trên 1 tỷ đồng đến 5 tỷ đồng

22,73 triệu đồng +1% trên phần chênh lệch giá trị quyền sử dụng đất theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm

3

Từ trên 5 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng

31,82 triệu đồng + 1% trên phần chênh lệch giá trị quyền sử dụng đất theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm

4

Từ trên 10 tỷ đồng đến 50 tỷ đồng

40,91 triệu đồng +1% trên phần chênh lệch giá trị quyền sử dụng đất theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm

5

Từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng

50,00 triệu đồng +1% trên phần chênh lệch giá trị quyền sử dụng đất theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm

6

Từ trên 100 tỷ đồng

59,09 triệu đồng +1% trên phần chênh lệch giá trị quyền sử dụng đất theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm

Ghi chú: Mức thù lao tối đa tương ứng từng khung giá trị tài sản theo giá khởi điểm không vượt quá 400.000.000 đồng/01 hợp đồng.

Thù lao dịch vụ đấu giá tài sản chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng và chi phí đấu giá tài sản theo quy định tại khoản 2 Điều 66 Luật đấu giá tài sản.

Nơi nhận:
 - Cổng thông tin điện tử tỉnh Hà Nam;
 - Lưu TTĐG.
GIÁM ĐỐC
 
 
(Đã ký)
 
 
Đào Xuân Chiến