Skip Ribbon Commands
Skip to main content

MỘT SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH XÃ HỘI

Thủ tục hành chính tỉnh Hà Nam Giới thiệu Thủ tục hành chính mới  
MỘT SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH XÃ HỘI

1. Tên thủ tục: Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng

- Cơ sở pháp lý: Nghị định 136/2013/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội

- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết:  Ủy ban nhân dân cấp huyện

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ủy ban nhân dân xã

- Hồ sơ, thủ tục:

+ Tờ khai của đối tượng theo mẫu do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định.

+ Bản sao sổ hộ khẩu của đối tượng hoặc văn bản xác nhận của công an xã, phường, thtrấn (sau đây gọi chung là công an cấp xã).

+ Bản sao giấy khai sinh đối với trường hợp trẻ em.

+ Giấy tờ xác nhận bị nhiễm HIV của cơ quan y tế có thẩm quyền đối với trường hợp bị nhiễm HIV.

+ Bản sao giấy khai sinh của con của người đơn thân đối với trường hợp người đơn thân nghèo đang nuôi con.

+ Sơ yếu lý lịch của người nhận chăm sóc người cao tui có xác nhận của Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn (sau đây gọi chung là Ủy ban nhân dân cấp xã) và đơn của người nhận chăm sóc, nuôi dưỡng theo mẫu do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định đối với đối tượng quy định tại Điểm c Khoản 5 Điều 5 Nghị định này

- Thời giai giải quyết: 28 ngày làm việc

- TTHC yêu cầu trả phí, lệ phí:

- Kết quả của việc thực hiện TTHC: quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng

2. Tên thủ tục: Thủ tục điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng

- Cơ sở pháp lý: Nghị định 136/2013/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội

- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Ủy ban nhân dân xã

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ủy ban nhân dân huyện

- Hồ sơ, thủ tục:01 bộ

+ kiến nghị về việc đối tượng không còn đủ điều kiện hưởng hoặc thay đi điều kiện hưởng

+ Tờ khai của đối tượng theo mẫu do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định.

+ Bản sao sổ hộ khẩu của đối tượng hoặc văn bản xác nhận của công an xã, phường, thtrấn

- Thời giai giải quyết: 28 ngày làm việc

- TTHC yêu cầu trả phí, lệ phí:

- Kết quả của việc thực hiện TTHC: Quyết định điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng

3.  Tên thủ tục: Thủ tục chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

- Cơ sở pháp lý: Nghị định 136/2013/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội

- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Phòng Lao động - Thương binh và Xã hộ

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ủy ban nhân dân xã

- Hồ sơ, thủ tục: 01 bộ

+ đơn đề nghị

+ Tờ khai của đối tượng theo mẫu do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định.

+ Bản sao sổ hộ khẩu của đối tượng hoặc văn bản xác nhận của công an xã, phường, thtrấn

- Thời giai giải quyết: 06 ngày làm việc

- TTHC yêu cầu trả phí, lệ phí:

- Kết quả của việc thực hiện TTHC: Quyết định chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

4. Tên thủ tục: Thủ tục quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

- Cơ sở pháp lý: Nghị định 136/2013/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội

- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Ủy ban nhân dân cấp huyện

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ủy ban nhân dân cấp huyện

- Hồ sơ, thủ tục:

+ Đơn đề nghị

+ Tờ khai của đối tượng theo mẫu do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định.

+ Bản sao sổ hộ khẩu của đối tượng hoặc văn bản xác nhận của công an xã, phường, thtrấn

- Thời giai giải quyết: 08 ngày làm việc

- TTHC yêu cầu trả phí, lệ phí:

- Kết quả của việc thực hiện TTHC: quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng

5. Tên thủ tục: Hỗ trợ chi phí mai táng

- Cơ sở pháp lý: Nghị định 136/2013/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội

- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Ủy ban nhân dân cấp huyện

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ủy ban nhân dân cấp huyện

- Hồ sơ, thủ tục:

+ Văn bản hoặc đơn đề nghị của cơ quan, tổ chức, hộ gia đình hoặc cá nhân đứng ra tổ chức mai táng cho đối tượng;

+ Bản sao giấy chứng tử;

+ Bản sao quyết định hưởng trợ cấp xã hội của người đơn thân đang nuôi con và bản sao giấy khai sinh của người con bị chết đối với trường hợp quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều này;

+ Bản sao sổ hộ khẩu hoặc văn bản xác nhận của công an cấp xã, bản sao quyết định thôi hưởng trợ cấp bảo hiểm xã hội, trợ cấp khác của cơ quan có thm quyền đối với trường hợp quy định tại Đim c Khoản 1 Điu này.

- Thời giai giải quyết: 05 ngày làm việc

- TTHC yêu cầu trả phí, lệ phí:

- Kết quả của việc thực hiện TTHC: quyết định htrợ chi phí mai táng

6. Tên thủ tục: Thủ tục nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội

- Cơ sở pháp lý: Nghị định 136/2013/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội

- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Ủy ban nhân dân cấp huyện

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ủy ban nhân dân cấp huyện

- Hồ sơ, thủ tục:01 bộ

+ Tờ khai nhận chăm sóc, nuôi dưỡng có xác nhận đủ điều kiện của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã theo mẫu do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định;

+ Bản sao sổ hộ khẩu của người nhận chăm sóc, nuôi dưỡng hoặc văn bản xác nhận của công an cấp xã về việc cư trú của người nhận chăm sóc, nuôi dưỡng;

+ Tờ khai của đối tượng được nhận chăm sóc, nuôi dưỡng theo mẫu do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định

- Thời giai giải quyết: 08 ngày làm việc

- TTHC yêu cầu trả phí, lệ phí:

- Kết quả của việc thực hiện TTHC: quyết định hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng.

7. Tên thủ tục: Thủ tục tiếp nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối với Đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn

- Cơ sở pháp lý: Nghị định 136/2013/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội

- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Ủy ban nhân dân cấp huyện

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ủy ban nhân dân cấp huyện

- Hồ sơ, thủ tục:

+ Đơn của đối tượng hoặc người giám hộ theo mẫu do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định;

+ Sơ yếu lý lịch của đối tượng theo mẫu do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã;

+ Tờ khai đề nghị trợ giúp xã hội theo mẫu do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định;

+ Bản sao giấy khai sinh đối với trẻ em, trường hợp trẻ em bị bỏ rơi phải làm thủ tục đăng ký khai sinh theo quy định của pháp luật về đăng ký hộ tịch;

+ Xác nhận của cơ quan y tế có thẩm quyền đối với trường hợp bị nhiễm HIV;

+ Biên bản kết luận của Hội đồng xét duyệt;

+ Quyết định tiếp nhận của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã đối với trường hợp nhà xã hội thuộc cấp xã quản lý;

+ Quyết định tiếp nhận của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với trường hợp tiếp nhận vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội thuộc cấp huyện quản lý;

+ Quyết định tiếp nhận của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội đối với trường hợp tiếp nhận vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội thuộc cấp tỉnh quản lý;

+  Giấy tờ liên quan khác (nếu có)

- Thời giai giải quyết: 32 ngày làm việc

- TTHC yêu cầu trả phí, lệ phí:

- Kết quả của việc thực hiện TTHC: quyết định tiếp nhận đối tượng vào chăm sóc, nuôi dưỡng tại cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội

8. Tên thủ tục: Thủ tục tiếp nhận vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội đối với đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp

- Cơ sở pháp lý: Nghị định 136/2013/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội

- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết:  Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

- Hồ sơ, thủ tục:

+ Đơn của đối tượng hoặc người giám hộ theo mẫu do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định;

+ Tờ khai đề nghị trợ giúp xã hội theo mẫu do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định;

+ Bản sao chứng minh nhân dân hoặc giấy tờ tùy thân của đối tượng (nếu có);

+ Biên bản đối với trường hợp khẩn cấp có nguy cơ đe dọa đến tính mạng của đối tượng;

+ Văn bản đề nghị của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã, nơi đối tượng đang ở hoặc nơi phát hiện thấy cần sự bảo vệ khẩn cấp;

+ Quyết đnh tiếp nhận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền

- Thời giai giải quyết: Không quy định

- TTHC yêu cầu trả phí, lệ phí:

- Kết quả của việc thực hiện TTHC: quyết định tiếp nhận đối tượng vào chăm sóc, nuôi dưỡng tại cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội

9. Tên thủ tục: Thủ tục quyết định tiếp nhận vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội đối với đối tượng tự nguyện sống tại cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội

- Cơ sở pháp lý: Nghị định 136/2013/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội

- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội

- Hồ sơ, thủ tục:

+ Giấy tờ theo quy định tại các điểm a, b, c và d Khoản 1 Điều này;

+ Hợp đồng dịch vụ chăm sóc;

+ Các giấy tờ liên quan khác (nếu có).

- Thời giai giải quyết: Không quy định

- TTHC yêu cầu trả phí, lệ phí:

- Kết quả của việc thực hiện TTHC: quyết định tiếp nhận và ký hợp đồng dịch vụ chăm sóc